
BÀI 8: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
Cao Hoàng Long
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp đúc nào được sử dụng phổ biến nhất?
Đúc áp lực
Đúc li tâm
Đúc trong khuôn cát
Đúc trong khuôn mẫu chảy
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản phẩm đúc:
Có hình dạng giống khuôn
Có kích thước giống khuôn
Có hình dạng và kích thước giống khuôn
Có hình dạng và kích thước của lòng khuôn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của công nghệ đúc là:
Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.
Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách:
Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của hàn hồ quang là:
Dùng tia lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại tại vị trí hàn và que hàn để tạo thành mối hàn
Dùng nhiệt phản ứng chảy của khí đốt như acetylen, propal,… với oxygen làm nóng chảy kim loại tại vị trí hàn và que hàn để tạo thành mối hàn
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của hàn hơi là:
Dùng tia lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại tại vị trí hàn và que hàn để tạo thành mối hàn
Dùng nhiệt phản ứng chảy của khí đốt như acetylen, propal,… với oxygen làm nóng chảy kim loại tại vị trí hàn và que hàn để tạo thành mối hàn
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoan là gì ?
Phương pháp gia công cắt gọt vật
Phương pháp gia công mài mòn vật
Phương pháp gia công lỗ trên vật đặc
Tất cả đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
CÂU LẠC BỘ TUẦN 8
Quiz
•
5th Grade - University
32 questions
F1: 6.0 Meal Planning and Preparation
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
GDKT&PL 10
Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
Telelephone Operator
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Quiz na Dzień Postaci z Bajek
Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
Festiwal Kultur- Tydzień UNESCO 2024
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
PAS B.Inggris kelas 10
Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
Rappers
Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade