Động Vật Không Xương Sống

Động Vật Không Xương Sống

6th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương 6A

Đề cương 6A

6th Grade

12 Qs

Kiểm tra giữa kì II môn KHTN 6

Kiểm tra giữa kì II môn KHTN 6

6th - 10th Grade

10 Qs

DÒ BÀI ĐỘNG VẬT 1

DÒ BÀI ĐỘNG VẬT 1

6th - 8th Grade

10 Qs

KHTN6 - BÀI 31. ĐỘNG VẬT

KHTN6 - BÀI 31. ĐỘNG VẬT

KG - 6th Grade

15 Qs

Đa dạng động vật không xương sống

Đa dạng động vật không xương sống

3rd Grade - University

16 Qs

Bài 36. ĐỘNG VẬT

Bài 36. ĐỘNG VẬT

6th Grade

7 Qs

Động vật

Động vật

6th Grade

15 Qs

Động vật

Động vật

6th Grade

12 Qs

Động Vật Không Xương Sống

Động Vật Không Xương Sống

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Hard

Created by

6- Anh

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

Bộ xương ngoài.

Lớp vỏ.

Xương cột sống.

Vỏ calcium.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

Ruột khoang.

Giun.

Thân mềm.

Chân khớp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?

Chân khớp

Thân mềm

Ruột khoang

Các ngành Giun

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?

Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau

Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân

Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài

Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Thân mềm có những đặc điểm chung nào dưới đây?

(1) Phân bố ở nước ngọt.

(2) Cơ thể mềm, không phân đốt.

(3) Đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài.

(4) Có khả năng di chuyển rất nhanh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thân mềm đa dạng về những đặc điểm nào dưới đây?

Hình thái.

Số l

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây?

A. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô.

B. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ.

C. Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa.

D. Thủy tức, san hô, trùng roi, giun đất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?