
Câu hỏi về điện tích điểm

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
Mai Phan
Used 1+ times
FREE Resource
89 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện tích điểm là
vật có kích thước rất nhỏ.
điện tích coi như tập trung tại một điểm.
vật chứa rất ít điện tích.
điểm phát ra điện tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu - lông
tăng 4 lần.
tăng 2 lần.
giảm 4 lần.
giảm 2 lần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây không đúng về điện môi.
Điện môi là môi trường cách điện.
Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có thể áp dụng định luật Cu - lông để tính lực tương tác trong trường hợp
tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau.
tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có thể áp dụng định luật Cu - lông cho tương tác nào sau đây?
Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
chân không.
nước nguyên chất.
dầu hỏa.
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
90 questions
Địa lí

Quiz
•
11th Grade
94 questions
Kiểm tra kiến thức sinh học

Quiz
•
11th Grade
88 questions
Đề Cương Lịch Sử 11

Quiz
•
11th Grade
94 questions
Chọn Giống Vật Nuôi

Quiz
•
11th Grade
94 questions
Bộ câu hỏi kiểm tra chương trình WASC

Quiz
•
KG - University
84 questions
quiz KTPL

Quiz
•
11th Grade - University
93 questions
Kiểm tra kiến thức máy tính

Quiz
•
11th Grade
93 questions
KTPL11A7

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade