
sinh 15
Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Easy
Bảo Ngọc
Used 2+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, hóa thạch có vai trò là:
Xác định tuổi của hóa thạch bằng đồng vị phóng xạ.
Bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
Xác định tuổi của hóa thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
Bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về hóa thạch phát biểu nào sau đây không đúng?
Hóa thạch cung cấp những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.
Tuổi của hóa thạch được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.
Căn cứ vào hóa thạch có thể biết loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.
Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bằng chứng nào sau đây là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
Các amino acid trong chuỗi ß - hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau.
Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
Tất cả các sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
Di tích của thực vật sống trong các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp cấu trúc nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
Cánh của chim và cánh của côn trùng.
Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
Cánh của dơi và chi trước của ngựa.
Mang của cá và mang của tôm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là cặp cơ quan tiên hóa theo hướng phân li tính trạng?
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
Gai xương rồng và lá cây lúa
Mang của cá và mang của tôm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của các cơ quan tương đồng với việc nghiên cứu tiến hóa là:
Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
Phản ánh sự tiến hóa phân li
Phản ánh sự tiến hóa hội tụ
Cho biết các loài đó sống trong điều kiện giông nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cầu tạo khác nhau của cơ quan tương đồng là do
Sự tiến hóa trong quá trình phát triển loài.
Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau.
Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong các điều kiện như nhau.
Chúng thực hiện các chức năng khác nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
17 questions
gdkt pl
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn tập cacbohidrat_ Hóa 12 (23-24)_Kha1
Quiz
•
12th Grade
16 questions
1-3
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Câu hỏi về CSS
Quiz
•
12th Grade
19 questions
Câu hỏi lịch sử Việt Nam
Quiz
•
12th Grade
16 questions
LỚP 12. ĐỀ THPTQG
Quiz
•
12th Grade
20 questions
BÀI 5: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KL VÀ PTHH - KHTN8
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
BÀI 1: ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM VỤ, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN HỌC
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Halloween movies trivia
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
11 questions
Halloween Trivia #2
Quiz
•
12th Grade
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
8 questions
Veterans Day Quiz
Quiz
•
12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Halloween & Math
Quiz
•
8th - 12th Grade
