nghĩa của từ ngữ

nghĩa của từ ngữ

6th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỌC HIỂU bài thơ CHIỀU HÔM NHỚ NHÀ

ĐỌC HIỂU bài thơ CHIỀU HÔM NHỚ NHÀ

6th - 8th Grade

10 Qs

ÔN TẬP BÀI 9

ÔN TẬP BÀI 9

6th - 8th Grade

10 Qs

DTTT

DTTT

4th Grade - University

10 Qs

Dặn con - Trần Nhuận Minh

Dặn con - Trần Nhuận Minh

6th - 8th Grade

10 Qs

GIAO LƯU TIẾNG VIỆT SCI NĂM 2025 "PHẦN THI VỀ ĐÍCH"

GIAO LƯU TIẾNG VIỆT SCI NĂM 2025 "PHẦN THI VỀ ĐÍCH"

3rd Grade - University

10 Qs

LC Upas Nội địa

LC Upas Nội địa

KG - University

10 Qs

Luyện từ và câu

Luyện từ và câu

1st - 10th Grade

10 Qs

untitled

untitled

1st Grade - University

10 Qs

nghĩa của từ ngữ

nghĩa của từ ngữ

Assessment

Quiz

Specialty

6th Grade

Medium

Created by

TRUONG PHAM

Used 31+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Nghĩa của từ là gì?

Nghĩa của từ là nghĩa sự vật mà từ biểu thị.

Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.

Nghĩa của từ là hoạt động mà từ biểu thị.

Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, quan hệ, hoạt động,…) mà từ biểu thị.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Để giải thích nghĩa của từ ngữ chúng ta dựa vào đâu?

Dựa vào hình ảnh.

Dựa vào âm thanh, lời nói.

Dựa vào từ điển hoặc nội dung đoạn văn, câu văn.

Dựa vào nội dung mà từ biểu thị.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Giải thích nghĩa nào sao đây đúng với từ “ dũng cảm”?

Dám đối mặt với khó khăn, thử thách, không lùi bước.

Không dám đối mặt với khó khăn, thử thách.

Sợ hãi khi đối mặt với khó khăn, thử thách.

Bỏ cuộc không dám đối mặt với khó khăn, thử thách.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Theo em, câu “Điệp ngữ là một biện pháp tu từ mà ở đó việc tác giả lặp đi lặp lại một từ hoặc một cụm từ hay thậm chí là cả một câu có dụng ý cụ thể nhằm tăng tính biểu cảm cho đoạn văn hoặc đoạn thơ” là khái niệm của điệp ngữ, đúng hay sai?

Đúng .

Sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Đâu là công dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ?

Khẳng định, miêu tả và liệt kê

Khẳng định, nhấn mạnh và liệt kê.

Khẳng định, nhấn mạnh và biểu đạt nghĩa.

Khẳng định, miêu tả và thể hiện cảm xúc.