CỦNG CỐ BÀI 22: KIỂU DỮ LIỆU DANH SÁCH

CỦNG CỐ BÀI 22: KIỂU DỮ LIỆU DANH SÁCH

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quizizz

Quizizz

6th - 12th Grade

13 Qs

Python Quiz

Python Quiz

6th - 10th Grade

10 Qs

Arabic Vocab Revision - بين القرية والمدينة

Arabic Vocab Revision - بين القرية والمدينة

10th Grade

15 Qs

Nutrition

Nutrition

1st Grade - University

10 Qs

Chung tay bảo tồn động vật hoang dã

Chung tay bảo tồn động vật hoang dã

6th - 12th Grade

8 Qs

Phong cách thanh lịch, văn minh của người Hà Nội

Phong cách thanh lịch, văn minh của người Hà Nội

10th Grade

10 Qs

Kiểm tra kiến thức về lỗi chương trình trong Python

Kiểm tra kiến thức về lỗi chương trình trong Python

10th Grade - University

10 Qs

Les Fruits exotiques

Les Fruits exotiques

1st - 10th Grade

10 Qs

CỦNG CỐ BÀI 22: KIỂU DỮ LIỆU DANH SÁCH

CỦNG CỐ BÀI 22: KIỂU DỮ LIỆU DANH SÁCH

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Hard

Created by

Thanh Đào

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong Python, danh sách (list) được khai báo bằng ký hiệu nào?

{}

[]

()

<>

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

append()

abs()

link()

del()

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là:

list.del(i)

A.del(i)

A.del[i]

del A[i]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho danh sách: fruits = ["apple", "banana", "cherry"]. Lệnh nào sau đây in ra “banana”?

print(fruits[2])

print(fruits[-3])

print(fruits[1])

print(fruits[3])

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách?

Dùng lệnh for.

Lệnh append()

Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().

Lệnh len()

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn chương trình sau:

fruits = ["apple", "banana", "cherry"]

fruits.__________("orange")

print(fruits)

(Điền phương thức thích hợp để thêm orange vào danh sách)

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn chương trình sau:

animals = ["cat", "dog", "rabbit"]

__________ animals(1)

print(animals)

(Điền phương thức thích hợp để xóa phần tử có chỉ số 1)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?