BÀI 9: QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRƯỚC PHÁP LUẬT

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Medium
Mai Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, độ tuổi,… nếu có đủ các điều kiện theo quy định của Hiến pháp, pháp luật thì đều được hưởng quyền và
A. phải thực hiện trách nhiệm.
B. phải thực hiện nghĩa vụ pháp lí.
C. phải thực hiện nghĩa vụ.
D. phải bình đẳng về lợi ích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, … nếu có hành vi vi phạm pháp luật
A. đều bị xử lí theo quy định của pháp luật.
B. phải thực hiện nghĩa vụ pháp lí.
C. phải thực hiện nghĩa vụ như nhau.
D. phải chịu trách nhiệm như nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, …nếu có hành vi vi phạm pháp luật thì đều bị xử lí theo quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Công dân bình đẳng về kinh tế.
D. Công dân bình đẳng về chính trị.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, độ tuổi,… nếu có đủ các điều kiện theo quy định của Hiến pháp, pháp luật thì đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ pháp lí mà Hiến pháp, pháp luật đã quy định là khái niệm nào sau đây?
A. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B. Công dân bình đẳng về quyền lợi.
C. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là khi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, độ tuổi,… nếu có đủ các điều kiện theo quy định của Hiến pháp, pháp luật thì đều
A. được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ pháp lí mà pháp luật đã quy định.
B. được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ pháp lí chung nhất.
C. được hưởng quyền và phải thực hiện trách nhiệm pháp lí đã quy định.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là mọi công dân không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, ...nếu có đủ các điều kiện theo quy định của Hiến pháp, pháp luật thì đều
A. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
B. được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ.
C. được hưởng quyền và phải thực hiện trách nhiệm.
D. phải chịu trách nhiệm như nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Không bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội là biểu hiện
A. quyền và nghĩa vụ của công dân trước pháp luật.
B. quyền và phải thực hiện nghĩa vụ công dân trước pháp luật.
C. quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
D. quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trước pháp luật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
5 questions
Bài 18 môn GDKT&PL 11 sách KNTT

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Cạnh tranh kinh tế

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quốc Phòng

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
BÀI 13: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG THAM GIA QUẢN LÝ NN

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Environmental Protection Law

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
BÀI 11: QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Trắc nghiệm quy phạm PL và nguồn gốc nhà nước

Quiz
•
1st Grade - University
8 questions
Chính sách quốc phòng an ninh

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ROAR Week 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
37 questions
SJHS Key Student Policies

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Cell Phone Free Act

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
STAR Assessment Practice Questions

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Rules and Consequences Part A

Quiz
•
9th - 12th Grade