Giải thích nghĩa từ trong văn bản

Giải thích nghĩa từ trong văn bản

Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lớp 3/ 4 ngày 15 tháng 9

Lớp 3/ 4 ngày 15 tháng 9

Professional Development

15 Qs

[ĐT2024] THƯƠNG HIỆU & TÂM THẾ NHD

[ĐT2024] THƯƠNG HIỆU & TÂM THẾ NHD

Professional Development

20 Qs

vat ly

vat ly

Professional Development

20 Qs

THI THỬ KANGAROO LẦN 2 - CĐ3

THI THỬ KANGAROO LẦN 2 - CĐ3

Professional Development

18 Qs

Kế hoạch GD của Tổ chuyên môn Toán THCS

Kế hoạch GD của Tổ chuyên môn Toán THCS

Professional Development

17 Qs

Đường kính và dây của đường tròn

Đường kính và dây của đường tròn

Professional Development

15 Qs

Bản chất con người

Bản chất con người

1st Grade - Professional Development

20 Qs

Giải thích nghĩa từ trong văn bản

Giải thích nghĩa từ trong văn bản

Assessment

Quiz

Mathematics

Professional Development

Hard

Created by

Hien Le

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Chọn ba chú thích giải thích nghĩa của từ trong văn bản Ai đã đặt tên cho dòng sông ? (Hoàng Phủ Ngọc Tường) và cho biết mỗi chú thích đã giải nghĩa từ theo cách nào.

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định cách giải nghĩa của từ được dùng trong những trường hợp sau: a. Lâu bền: lâu dài và bền vững. b. Dềnh dàng: chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc phụ hoặc không cần thiết. c. Đen nhánh: đen và bóng đẹp, có thể phản chiếu ánh sáng được. d. Tê (từ ngữ địa phương) : kia e. Kiến thiết: kiến (yếu tố Hán Việt) có nghĩa là "xây dựng", chế tạo, "thiết' (yếu tố Hán Việt) có nghĩa là "bày ra, sắp đặt" ; "kiến thiết" có nghĩa là xây dựng (theo quy mô lớn).

Giải thích nghĩa của từ thông qua giải thích từng thành tố cấu tạo nên từ.

Giải thích nghĩa của từ thông qua giải thích nội dung nghĩa của từ.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền các từ đăm đăm, giao thương, nghi ngại vào chỗ trống tương ứng với phần giải thích nghĩa phù hợp: a .... giao lưu buôn bán nói chung. b...... nghi ngờ, e ngại; chưa dám có thái độ, hành động rõ ràng. c....... có sự tập trung chú ý hay tập trung suy nghĩ rất cao, hướng về một phía hay một cái gì đó.

giao thương

nghi ngại

đăm đăm

4.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Theo bạn, phần giải thích nghĩa các từ ấp iu và âm u dưới đây đã chính xác chưa? Vì sao?

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Theo bạn, phần giải thích nghĩa các từ ấp iu và âm u dưới đây đã chính xác chưa? Vì sao?

Evaluate responses using AI:

OFF

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Giải thích nghĩa của từ in đậm trong các câu sau và cho biết bạn đã chọn cách giải thích nghĩa nào. a. Những ngọn đồi này tạo nên những mảng phản quang nhiều màu sắc trên nền trời tây nam thành phố, "sớm xanh, trưa vàng, chiều tím" như người Huế thường miêu tả. b. Đầu và cuối ngõ thành phố, những nhánh sông đào mang nước sông Hương tỏa đi khắp phố thị, với những cây đa, cây dừa cổ thụ tỏa vầng lá u sầm xuống những xóm thuyền xúm xít; từ những nơi ấy, vẫn lập lòe trong đêm sương những ánh lửa thuyền chài của một linh hồn mô tê xưa cũ mà không một thành phố hiện đại nào còn nhìn thấy được. c. Những chiếc lá non đu đưa trong gió tưởng như có tiếng chuông chùa huyền hoặc vọng về từ cõi thanh cao u tịch.

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Giải thích nghĩa của những từ sau và xác định cách giải thích nghĩa đã dùng. a. Bồn chồn b. Trầm mặc c. Viễn xứ d. Nhạt hoét

Evaluate responses using AI:

OFF

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?