
Giải thích nghĩa từ trong văn bản

Quiz
•
Mathematics
•
Professional Development
•
Hard
Hien Le
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn ba chú thích giải thích nghĩa của từ trong văn bản Ai đã đặt tên cho dòng sông ? (Hoàng Phủ Ngọc Tường) và cho biết mỗi chú thích đã giải nghĩa từ theo cách nào.
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định cách giải nghĩa của từ được dùng trong những trường hợp sau: a. Lâu bền: lâu dài và bền vững. b. Dềnh dàng: chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc phụ hoặc không cần thiết. c. Đen nhánh: đen và bóng đẹp, có thể phản chiếu ánh sáng được. d. Tê (từ ngữ địa phương) : kia e. Kiến thiết: kiến (yếu tố Hán Việt) có nghĩa là "xây dựng", chế tạo, "thiết' (yếu tố Hán Việt) có nghĩa là "bày ra, sắp đặt" ; "kiến thiết" có nghĩa là xây dựng (theo quy mô lớn).
Giải thích nghĩa của từ thông qua giải thích từng thành tố cấu tạo nên từ.
Giải thích nghĩa của từ thông qua giải thích nội dung nghĩa của từ.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền các từ đăm đăm, giao thương, nghi ngại vào chỗ trống tương ứng với phần giải thích nghĩa phù hợp: a .... giao lưu buôn bán nói chung. b...... nghi ngờ, e ngại; chưa dám có thái độ, hành động rõ ràng. c....... có sự tập trung chú ý hay tập trung suy nghĩ rất cao, hướng về một phía hay một cái gì đó.
giao thương
nghi ngại
đăm đăm
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Theo bạn, phần giải thích nghĩa các từ ấp iu và âm u dưới đây đã chính xác chưa? Vì sao?
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Theo bạn, phần giải thích nghĩa các từ ấp iu và âm u dưới đây đã chính xác chưa? Vì sao?
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Giải thích nghĩa của từ in đậm trong các câu sau và cho biết bạn đã chọn cách giải thích nghĩa nào. a. Những ngọn đồi này tạo nên những mảng phản quang nhiều màu sắc trên nền trời tây nam thành phố, "sớm xanh, trưa vàng, chiều tím" như người Huế thường miêu tả. b. Đầu và cuối ngõ thành phố, những nhánh sông đào mang nước sông Hương tỏa đi khắp phố thị, với những cây đa, cây dừa cổ thụ tỏa vầng lá u sầm xuống những xóm thuyền xúm xít; từ những nơi ấy, vẫn lập lòe trong đêm sương những ánh lửa thuyền chài của một linh hồn mô tê xưa cũ mà không một thành phố hiện đại nào còn nhìn thấy được. c. Những chiếc lá non đu đưa trong gió tưởng như có tiếng chuông chùa huyền hoặc vọng về từ cõi thanh cao u tịch.
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Giải thích nghĩa của những từ sau và xác định cách giải thích nghĩa đã dùng. a. Bồn chồn b. Trầm mặc c. Viễn xứ d. Nhạt hoét
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
[ĐT2024] THƯƠNG HIỆU & TÂM THẾ NHD

Quiz
•
Professional Development
20 questions
vat ly

Quiz
•
Professional Development
20 questions
TỔNG NP-TV BÀI 9

Quiz
•
University - Professi...
15 questions
[ĐT2024] QUẢN LÝ LỚP HỌC

Quiz
•
Professional Development
21 questions
Ôn Tập Môn GDKTPL Lớp 11

Quiz
•
Professional Development
15 questions
TCS. Batch 2

Quiz
•
Professional Development
20 questions
TRÁCH NHIỆM

Quiz
•
Professional Development
15 questions
ÔN TẬP SỐ HỌC

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Mathematics
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
10 questions
How to Email your Teacher

Quiz
•
Professional Development
5 questions
Setting goals for the year

Quiz
•
Professional Development
14 questions
2019 Logos

Quiz
•
Professional Development
6 questions
GUM Chart Scavenger Hunt

Quiz
•
Professional Development
10 questions
How to Email your Teacher

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Employability Skills

Quiz
•
Professional Development