QUẦN THỂ SINH VẬT (CAMPBELL)

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Ho THTH
Used 1+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể sinh vật là gì?
Một nhóm cá thể cùng loài sống trong cùng khu vực, sử dụng chung nguồn sống và có sự tương tác với nhau.
Một nhóm sinh vật khác loài cùng chung sống trong một hệ sinh thái nhất định, có mối quan hệ sinh thái với nhau.
Một nhóm cá thể cùng loài nhưng sống ở các môi trường khác nhau, không có sự tương tác hoặc giao phối.
Một nhóm cá thể không cùng loài nhưng cùng sử dụng chung một nguồn sống và bị tác động bởi cùng yếu tố môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mật độ quần thể là gì?
Số lượng cá thể có trong một quần thể tại một thời điểm xác định.
Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích của môi trường sống.
Tổng số cá thể của quần thể trong một hệ sinh thái cụ thể.
Kiểu cách phân bố các cá thể trong khu vực sống của quần thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp ước tính kích thước quần thể cá heo Hector dựa trên nguyên tắc nào?
Sử dụng hình ảnh vệ tinh để đếm số lượng cá thể trong khu vực nghiên cứu.
Bắt, đánh dấu một số cá thể, thả ra, rồi bắt lại để ước tính tổng kích thước quần thể.
Quan sát và ghi nhận sự khác biệt hình thái của từng cá thể mà không cần đánh dấu.
Sử dụng các cảm biến âm thanh dưới nước để xác định số lượng cá thể trong khu vực.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiểu phân bố nào phổ biến nhất trong quần thể sinh vật là gì?
Phân bố ngẫu nhiên, các cá thể xuất hiện rải rác không theo quy luật nào.
Phân bố đồng đều, mỗi cá thể chiếm một khoảng cách nhất định với cá thể khác.
Phân bố theo nhóm, nhiều cá thể tập hợp lại ở một vị trí nhất định.
Phân bố hỗn hợp, sự kết hợp của cả ba kiểu phân bố trên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiểu phân bố đồng đều trong quần thể sinh vật thường là kết quả của yếu tố nào?
Sự ngẫu nhiên trong việc phát tán hạt giống hoặc con non.
Sự tương tác đối kháng giữa các cá thể như cạnh tranh và ức chế lẫn nhau.
Điều kiện môi trường không đồng nhất, tạo ra sự phân bố không đều.
Sự di cư tự do của các cá thể trong khu vực sống.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây đúng với kiểu đường cong sống sót loại I?
Tỷ lệ chết cao ở giai đoạn đầu đời, sau đó giảm dần khi cá thể trưởng thành.
Tỷ lệ chết ổn định theo thời gian, không có giai đoạn nào chết nhiều hơn giai đoạn khác.
Tỷ lệ chết thấp ở giai đoạn đầu đời và trung niên, tăng mạnh khi cá thể già đi.
Hầu hết cá thể chết ngay từ khi mới sinh, chỉ một số ít sống sót đến tuổi trưởng thành.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào tập tính của loài chim rừng có tính lãnh thổ cao và loài chim khác sống thành nhóm, kiểu phân bố của hai loài này sẽ như thế nào?
Loài chim có tập tính lãnh thổ cao sẽ có kiểu phân bố đồng đều, trong khi loài chim sống thành nhóm sẽ có kiểu phân bố theo nhóm.
Cả hai loài đều có kiểu phân bố ngẫu nhiên do không có yếu tố môi trường tác động đến vị trí sống.
Loài chim có tập tính lãnh thổ cao có kiểu phân bố theo nhóm, còn loài chim sống thành nhóm có kiểu phân bố đồng đều.
Cả hai loài đều có kiểu phân bố đồng đều do chúng duy trì khoảng cách ổn định giữa các cá thể.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Sinh học 10 (gk1)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI TẬP QUẦN THỂ SINH VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sinh Học Bài 35

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
QUẦN XÃ SINH VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ôn tập chủ đề 8,9

Quiz
•
7th Grade - University
12 questions
Sinh 10 , cuối kì 1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
9 questions
Trắc nghiệm Sinh học 10: Các cấp độ tổ chức của thế giới sống

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade