Bài 11. An toàn điện

Bài 11. An toàn điện

9th - 12th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐIỆN NĂNG- CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN

ĐIỆN NĂNG- CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN

9th Grade

16 Qs

Cảm biến

Cảm biến

9th - 12th Grade

20 Qs

Vật lí 11 - Chương 2

Vật lí 11 - Chương 2

11th Grade

20 Qs

công nghê 9

công nghê 9

9th Grade

20 Qs

VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

VẬT LÍ 10 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

10th Grade

20 Qs

Bài 13 - 16 Điện năng tiêu thụ và Định luật Jun-Len-xơ

Bài 13 - 16 Điện năng tiêu thụ và Định luật Jun-Len-xơ

9th Grade

18 Qs

Đề cương Vật lí giữa kì I

Đề cương Vật lí giữa kì I

10th Grade

21 Qs

Điện năng. Công. Công suất điện.

Điện năng. Công. Công suất điện.

9th Grade

15 Qs

Bài 11. An toàn điện

Bài 11. An toàn điện

Assessment

Quiz

Physics

9th - 12th Grade

Easy

Created by

THUY Nguyen

Used 3+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1. An toàn điện là những quy định, quy tắc và kĩ năng cần thiết được đặt ra nhằm đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và hệ thống lưới điện trong

A . thiết kế, sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa điện.

B. sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa công trình xây dựng.

C. lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc sản xuất.

D. lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện giao thông.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2. Để đảm bảo an toàn điện, dây dẫn và cáp điện cần 

A . tính toán lựa chọn dây dẫn và cáp điện có thông số điện áp lớn hơn điện áp của hệ thống. 

B . tiết diện lõi dây phải phù hợp với công suất tiêu thụ của thiết bị. 

C . bố trí dây dẫn và cáp điện ở vị trí kín, khó quan sát. 

D . để trần đầu nối dây dẫn và cáp điện với các thiết bị. 

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3. Thiết bị điện có chức năng đóng – cắt mạch điện và tự động cắt mạch điện khi có sự cố về điện là

                          

A . công tơ điện.    

B . cầu dao điện.  

C . aptomat.

D . công tắc điện.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4. Nối đất thường được sử dụng để

A . tránh nguy cơ bị điện giật khi các thiết bị có vỏ bằng kim loại bị rò điện.

B . loại bỏ nguy cơ điện áp cao từ sét truyền qua dây dẫn điện làm chập cháy thiết bị gây hỏa hoạn.

C . đóng, cắt và bảo vệ khi có sự cố quá tải, ngắn mạch. 

D . đảm bảo khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp. 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5. Trong sử dụng điện, việc làm gây mất an toàn điện là

A . không sử dụng các thiết bị hỏng, thiếu chỉ dẫn hoặc không có thiết bị bảo vệ. 

B . sử dụng các đồ dùng điện khi đang sạc. 

C . không chạm đến đồ dùng điện khi tay còn ướt hoặc chân trần trên nền ẩm ướt.

D . dùng găng tay cách điện khi sử dụng các công cụ điện cầm tay. 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6. Trước khi tiến hành bảo dưỡng hay sửa chữa thiết bị điện cần 

A . cắt nguồn điện. 

B . treo biển thông báo bảo dưỡng, sửa chữa, cắt nguồn điện. 

C . sử dụng bút thử điện để kiểm tra những nơi có điện, bị rò điện. 

D . sử dụng các trang bị bảo hộ. 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7. Đâu không phải là biện pháp an toàn trong thiết kế, lắp đặt hệ thống điện? 

A . Nối đất hệ thống điện. 

B . Ổ cắm 3 chân có nối đất. 

C . Không sử dụng hệ thống chống sét cho hệ thống điện. 

D . Đấu nối hệ thống điện an toàn. 

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?