Quiz về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh

Quiz về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh

10th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

vai trò của vật lý đối với khoa học, kĩ thuật và công nghệ

vai trò của vật lý đối với khoa học, kĩ thuật và công nghệ

10th Grade

10 Qs

Quiz về chèo cổ

Quiz về chèo cổ

10th Grade

10 Qs

CĐ Vật Lí 10

CĐ Vật Lí 10

10th Grade

8 Qs

Lịch sử

Lịch sử

9th - 12th Grade

7 Qs

Đại Việt và Dân Tộc Việt Nam

Đại Việt và Dân Tộc Việt Nam

10th Grade

10 Qs

ôn cuối kì môn lịch sử 10

ôn cuối kì môn lịch sử 10

10th Grade

12 Qs

Game zui có thưởng

Game zui có thưởng

10th Grade

10 Qs

thuyết trình văn tổ 2

thuyết trình văn tổ 2

10th Grade

8 Qs

Quiz về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh

Quiz về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh

Assessment

Quiz

Others

10th Grade

Easy

Created by

Thanh Huyền

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu điều kiện loại 1 có cấu trúc như thế nào?

If + câu ở quá khứ, câu + would

If + câu ở hiện tại, câu + can/should/may/might

If + câu ở tương lai, câu + will

If + câu ở hiện tại, câu + must

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây có nghĩa là 'thuyết phục'?

Persuade

Develop

Promote

Relax

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính từ nào sau đây có nghĩa là 'chuyên nghiệp'?

Amateur

Professional

Limited

Caring

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây là một ví dụ về câu đơn?

Because she is tired, she goes to bed early.

If she studies hard, she will pass the exam.

Although she is rich, she is not happy.

She is beautiful and rich.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây là danh từ ?

Develop

Investment

Promote

Limit

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào sau đây sử dụng mệnh đề quan hệ đúng?

The girl who is studying is smart.

The girl who studies smart.

The girl studying is smart.

The girl studies is smart.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây đi với danh từ?

Despite

Because

Although

For the reason that

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây có nghĩa là 'đầu tư'?

Invest

Complicate

Promote

Limit