Câu hỏi về Cơ sở dữ liệu

Câu hỏi về Cơ sở dữ liệu

Professional Development

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi HP2 bài 6 15 câu sau

Câu hỏi HP2 bài 6 15 câu sau

Professional Development

15 Qs

400 -440

400 -440

Professional Development

19 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về xuất nhập khẩu

Câu hỏi trắc nghiệm về xuất nhập khẩu

Professional Development

20 Qs

Khám Phá Cấu Trúc ものだ

Khám Phá Cấu Trúc ものだ

Professional Development

15 Qs

Kiểm tra về Ford Ranger

Kiểm tra về Ford Ranger

Professional Development

15 Qs

Câu hỏi HP2 bài 6 15 câu đầu

Câu hỏi HP2 bài 6 15 câu đầu

Professional Development

15 Qs

tâm lý

tâm lý

Professional Development

20 Qs

Câu hỏi về Cơ sở dữ liệu

Câu hỏi về Cơ sở dữ liệu

Assessment

Quiz

Others

Professional Development

Easy

Created by

Văn Nguyen duc

Used 2+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ sở dữ liệu tập trung thường dẫn đến tình trạng gì khi có lỗi xảy ra tại một điểm duy nhất?

Nguy cơ mất dữ liệu lớn.

Hiệu suất tăng đáng kể.

Khả năng chịu lỗi cao.

Bảo mật tăng cường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp nào dưới đây là quan trọng nhất để bảo vệ an toàn của hệ cơ sở dữ liệu?

Mã hóa dữ liệu.

Thiết lập quyền truy cập chính xác.

Sử dụng mật khẩu mạnh.

Sao lưu dữ liệu định kỳ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Microsoft Access là phần mềm nào trong bộ ứng dụng Microsoft Office?

Word.

Excel.

Access.

PowerPoint.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm thế nào để tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu?

Sử dụng lệnh INSERT.

Sử dụng lệnh SELECT.

Sử dụng lệnh UPDATE.

Sử dụng lệnh CREATE TABLE.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thao tác thiết lập, chỉnh sửa, xóa mối quan hệ giữa hai bảng trong CSDL bắt đầu bằng:

Chọn Data Tools\Draw.

Chọn Home\Layout.

Chọn Database Tools\Relationships.

Chọn Layout\Zotero.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có những loại biểu mẫu nào trong Access?

Biểu mẫu một bản ghi; Biểu mẫu nhiều bản ghi; Biểu mẫu tách đôi; Biểu mẫu kết buộc với bảng CSDL.

Biểu mẫu một bản ghi; Biểu mẫu tách đôi; Biểu mẫu kết buộc và không kết buộc với bảng CSDL.

Biểu mẫu nhiều bản ghi; Biểu mẫu tách đôi; Biểu mẫu kết buộc và không kết buộc với bảng CSDL.

Biểu mẫu một bản ghi; Biểu mẫu nhiều bản ghi; Biểu mẫu tách đôi; Biểu mẫu kết buộc và không kết buộc với bảng CSDL.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để lọc dữ liệu trong truy vấn SELECT và chỉ lấy các bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó, chúng ta sử dụng:

GROUP BY.

HAVING.

ORDER BY.

WHERE.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?