
Cấu trúc và phát triển não bộ

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Medium
Thuy Luu
Used 3+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi con người sinh ra, yếu tố nào tạo nền tảng căn bản cho cấu trúc não bộ của con người?
Yếu tố di truyền (Gen)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Yếu tố nào quan trọng nhất trong sự phát triển của não bộ con người?
Dinh dưỡng
Văn hóa.
Tinh thần
Trải nghiệm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Mạch thần kinh như thế nào hoạt động hiệu quả?
Hoạt động nhiều
Hoạt động ít
Lặp đi lặp lại
Ngắt quãng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trải nghiệm tích cực được phản ánh như thế nào đến sự phát triển của não bộ?
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm tâm sinh lý nổi bật của vị thành niên là gì? (Có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án)
Nhạy cảm với phần thưởng trước mắt
Cơ thể thay đổi
Bốc đồng
Khả năng lập luận phức tạp
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
2 mins • 1 pt
Sắp xếp các bước sau theo đúng 6 bước của Quy trình tư vấn tâm lí cá nhân.
1. Nhận biết và tiếp nhận ca tư vấn.
2. Phân tích nguồn lực rào cản.
3. Lựa chọn giải pháp và xây dựng kế hoạch
4. Tổng hợp thông tin và xác định vấn đề.
5. Lượng giá và theo dõi sau kết thúc.
6. Thực hiện kế hoạch giải quyết vấn đề.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi GV thấy HS gặp khó khăn tâm lí, GV cần?
Trao đổi với ban giám hiệu nhà trường
Gặp HS để trao đổi thông tin
Liên lạc với cha mẹ HS
Không cần làm gì, HS sẽ tự giải quyết
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống.
GIỚI TÍNH
Đề cập đến các đặc điểm (1) ………...….. (hormone, cơ quan sinh dục) một người khi sinh ra đã có, thường được phân loại thành hai (2)………..……. sinh học là nam giới, nữ giới.
(1) tâm lý (2) giới
(1) hành vi (2) giới tính
(1) sinh học (2) nhóm
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án phù hợp để điền vào định nghĩa sau:
Giới là tập hợp các phẩm chất, (1)……….…. hoặc vai trò mà (2).…………… và nền văn hóa gán cho một người nào đó dựa trên (3)…………... của họ.
(1) tính cách; (2) cá nhân; (3) tuổi tác
(1) kỹ năng; (2) văn hóa; (3) nghề nghiệp
(1) hình thức; (2) xã hội; (3) màu da
(1) hành vi; (2) xã hội; (3) giới tính
Similar Resources on Wayground
8 questions
língua Inglesa N (11-12)-33-34

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ACADEMY-T1-Tutoring - APril4th Daniela-2

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
UNIT 12. APPLYING AND INTERVIEWING

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Vocabulary - Top 10 Don'ts in a Hotel

Quiz
•
12th Grade
10 questions
The present perfect

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Modal Verbs

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Marcas Tipográficas

Quiz
•
12th Grade
10 questions
English 12 - Unit 6 - Vocab

Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
12 questions
Red Velvet Brick 09/25

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Essential Strategies for SAT Reading and Writing Success

Interactive video
•
12th Grade
12 questions
Plot Structure and Literary Elements

Lesson
•
6th - 12th Grade
20 questions
Grammar

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Subject and Predicate

Lesson
•
6th - 12th Grade
20 questions
FANBOYS and Compound Sentences

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Reading Comprehension Strategies

Quiz
•
6th - 12th Grade