
Quizz giữa kì 2 lớp 11 phần 2

Quiz
•
Physics
•
3rd Grade
•
Easy
Hồ Quyên
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?
q1 và q2 đều là điện tích dương.
q1 và q2 đều là điện tích âm.
q1 và q2 trái dấu nhau.
q1 và q2 cùng dấu nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau. Thả một electron không vận tốc ban đầu vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của electron là
đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
một phần của đường parabol.
một phần của đường hypebol.
đường thẳng song song với các đường sức điện.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đơn vị của cường độ điện trường là
V/m.
V.m.
N.m.
N/m.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong công thức E = F/q (q là điện tích thử dương đặt tại một điểm trong điện trường, F là lực điện tác dụng lên q, E là cường độ điện trường tại đó) thì
E tỉ lệ thuận với F.
E tỉ lệ nghịch với q.
E phụ thuộc vào F lẫn q.
E không phụ thuộc vào F và q.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường thì không phụ thuộc vào
độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
vị trí của các điểm M, N.
độ lớn của điện tích q.
hình dạng của đường đi MN.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường về
khả năng thực hiện công của điện trường khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm đó.
khả năng tích năng lượng cho điện tích khi đặt tại vị trí đó.
độ lớn của điện tích tại hai điểm.
khoảng cách giữa hai điểm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khoảng cách giữa hai cực của ống phóng tia X bằng 2 cm, hiệu điện thế giữa hai cực là 100 kV. Cường độ điện trường giữa hai cực bằng bao nhiêu?
200 V/m.
50 V/m.
2000 V/m.
5.10⁶ V/m.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
KIỂM TRA ( 30 phút) - TỪ TRƯỜNG

Quiz
•
1st - 10th Grade
18 questions
Ôn tập giữa hk2 vật lý 9

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
ND4 - SÓNG CƠ

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Vật lí 8 - Bài 8: Áp suất chất lỏng

Quiz
•
KG - 7th Grade
15 questions
ÔN TẬP CUỐI HKII VL11

Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
Ôn tập

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Kiểm tra bài cũ tuần 3

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Grade 3 Affixes and Roots Quiz

Quiz
•
3rd Grade
13 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
Multiplication facts

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Capitalization Rules & Review

Quiz
•
3rd - 5th Grade
12 questions
SS Economics Daily Grade 1

Quiz
•
3rd Grade