N2_Matome_Buổi 3

N2_Matome_Buổi 3

3rd Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kosa Kata Bab 1

Kosa Kata Bab 1

1st - 3rd Grade

15 Qs

介護言葉

介護言葉

1st - 5th Grade

15 Qs

Kosa Kata Bab 3

Kosa Kata Bab 3

1st - 3rd Grade

10 Qs

Nhật Ngữ - Nhóm 3

Nhật Ngữ - Nhóm 3

3rd Grade

9 Qs

日本語学ぶ

日本語学ぶ

1st - 6th Grade

10 Qs

Japanese verb - 動きことば

Japanese verb - 動きことば

KG - 3rd Grade

10 Qs

Quiz N3JB - Ngày 29.04.2025

Quiz N3JB - Ngày 29.04.2025

1st - 5th Grade

10 Qs

Test4kaigo nihongo

Test4kaigo nihongo

1st - 5th Grade

9 Qs

N2_Matome_Buổi 3

N2_Matome_Buổi 3

Assessment

Quiz

Professional Development

3rd Grade

Hard

Created by

bùi thùy

Used 1+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

いい小説を書いて、将来は( )文学賞をとってみたい。
とれるにせよ
とれるものなら
とろうものなら

Answer explanation

「~ものなら」Nghĩa: ""Nếu có thể ~ thì...""Dùng khi nói về một điều kiện không thể xảy ra, nhưng vẫn bày tỏ mong muốn mạnh mẽ. 「とれるにせよ」""Dù có thể nhận giải thưởng đi chăng nữa...""--> Sai vì k hợp lí về nghĩa 「とれるものなら」""Nếu có thể nhận được giải thưởng văn học, thì tôi rất muốn thử!""→ Đúng, vì câu này thể hiện một mong muốn mạnh mẽ về một điều kiện khó xảy ra 「とろうものなら」 ""Nếu lỡ mà nhận giải thưởng thì..."" → Sai, vì 「~ようものなら」 thường dùng khi một hành động dẫn đến hậu quả

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

( )、商品は売れないのである。
サービスがないにせよ
サービスがないものなら
サービスを抜きにしては

Answer explanation

「~を抜きにしては」Nghĩa: ""Nếu không có ~ thì không thể..."" 「サービスを抜きにしては」""Nếu không có dịch vụ, thì sản phẩm sẽ không bán được.""-->Đúng 「サービスがないにせよ」""Dù cho không có dịch vụ...""--> Sai nghĩa 「サービスがないものなら」""Nếu không có dịch vụ thì...""→Sai, vì 「ものなら」 thường dùng để nói về một giả định không thể xảy ra, nhưng ở đây câu này đang nói về một điều kiện thực tế trong kinh doanh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

「どうしてこれ、食べないの?」 B「だって、( )。ぜんぜん食べられないよ。」
大嫌いなもの
大嫌いなんだもの
大嫌いであるもの

Answer explanation

Sao không ăn? Vì tôi rất ghét món này ý. だって=でも;たって=ても. もの: vì…nên (nguyên nhân mang tính chủ quan). Để dễ nhớ cách chia, hãy nhớ các bạn gái hay nói giọng dẹo dẹo だって、嫌いんだもん。(だもん=だもの)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

雨天につき、( )。
今日は出かけたくない
本日の野球(やきゅう)の試合(しあい)は中止とする
今日は外出(がいしゅつ)はやめよう

Answer explanation

Đang trời mưa nên chúng tôi xin hủy trận đấu ngày hôm nay. Dùng trong các văn bản, thông báo chính thức nên 2 đáp án còn lại không phải là thông báo, không dùng được.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

海が好きな母のことだから、(  )。
今ごろはハワイで楽しんでいるだろう
海で遊ぶのをとても楽しみにしている
海に行けて良かったと言っている

Answer explanation

Vì mẹ tôi là người rất thích biển, nên là chắc mẹ đang tận hưởng kỳ nghỉ ở Hawaii lắm đây. 海で遊ぶのをとても楽しみにしている: đây là câu khẳng định, tuy nhiên người tận hưởng là mẹ mình, nên mình không thể khẳng định về cảm xúc của người khác được, mà phải dùng dạng đoán (có lẽ…). 海に行けて良かったと言っている: mẫu này dùng để nói phán đoán của mình, nên không dùng để miêu tả sự thực hiển nhiên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

彼は営業の仕事をしているだけに、(  )。
ほかの人より話すのが上手だ
営業マンと呼ばれている
外回りの仕事をする

Answer explanation

Chính vì anh ấy đang là công việc sales, nên anh ấy nói chuyện giỏi hơn người khác. Mẫu だけに có thể hiểu chi tiết là "chính vì A nên B thì cũng dễ hiểu thôi". Nếu ghép vào: Chính vì làm sale, nên được gọi là eigyouman cũng dễ hiểu thôi/ Chính vì làm sale nên đi ra ngoài làm việc thì cũng hiểu thôi không hợp lý; vì 2 vế B này đều là điều đương nhiên; không có gì phải giải thích cũng dễ hiểu thôi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

子供を預かるには、(  )。
責任を持たなければならない
楽しくなると思う
いろいろ準備をした

Answer explanation

Một khi đã nhận trông trẻ con thì phải có trách nhiệm. 預かる: nhận… gửi gắm từ người khác (nhận trông con, nhận giữ đồ…); 預ける: Gửi (gửi con cho người khác trông…) . いろいろ準備をした là sự thực đã xảy ra nên không dùng được.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?