bài  22 list

bài 22 list

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

 BAB 4 | 4.1 KOD ARAHAN | SUBTOPIK 4.1.2

BAB 4 | 4.1 KOD ARAHAN | SUBTOPIK 4.1.2

2nd Grade - University

15 Qs

Web программалау бөліміне қысқаша шолу

Web программалау бөліміне қысқаша шолу

10th Grade - University

10 Qs

ALGORITMA DAN PEMROGRAMAN

ALGORITMA DAN PEMROGRAMAN

10th Grade

10 Qs

Quiz di Coding su Python

Quiz di Coding su Python

9th - 12th Grade

10 Qs

Tin 9 Bài 8. Hàm SUMIF

Tin 9 Bài 8. Hàm SUMIF

9th Grade - University

10 Qs

10 КЛАСС 6 урок Одномерные массивы

10 КЛАСС 6 урок Одномерные массивы

10th Grade

14 Qs

7 клас тест 2 15 балів

7 клас тест 2 15 балів

7th Grade - University

15 Qs

INFORMATIKA KLS IX UH

INFORMATIKA KLS IX UH

9th - 12th Grade

15 Qs

bài  22 list

bài 22 list

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

10th Grade

Medium

Created by

Thao tran

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong Python, lệnh xóa phần tử trong danh sách là

del

len()

range()

break

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong Python, lệnh tính độ dài danh sách là

del      

len()

range()

break

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Kiểu dữ liệu danh sách trong python được khởi tạo

<tên list> = [<v1>, <v2>, …, <vn>]

<tên list> = [<v1>; <v2>; …; <vn>]

<tên list> == [<v1>, <v2>, …, <vn>]

<tên list>  [<v1>, <v2>, …, <vn>]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cho L = [1.5, 2, “true”, False, 8]; L[2] cho kết quả là

true

‘true’

2

báo lỗi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đâu là khai báo danh sách đúng

L = [3, 5.1, true, 7, 8, False]

L = [3, 5.1, True, 7, 8, False]

L = [3, 5.1, True, 7, 8, false]

L = [3; 5.1; True; 7; 8; False]

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đâu là khẳng định đúng về list?

để xoá phần tử có trong list ta dùng lệnh: Del <tên list>[giá trị cần xoá]

để ghép danh sách ta sử dụng phép toán (*)

để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng phương thức: append(giá trị).<tên list>

chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len() -1, trong đó len() là lệnh tính độ dài danh sách.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cho A = [1,2,3,4,5]; A = A + [2,3] cho kết quả

A = [1,2,3,4,5]

A = [1,2,3,4,5,2,3]

A = [2,3,1,2,3,4,5]

[1,4,5]

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?