
trò chơi nhóm 3

Quiz
•
Philosophy
•
12th Grade
•
Hard
HƯNG undefined
Used 1+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Khái niệm nào được đề cập đến trong đoạn thông tin sau?
Thông tin. Hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật do các quốc gia và chủ thể khác của pháp luật quốc tế thoả thuận xây dựng nền, trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng, nhằm điều chỉnh quan hệ phát sinh giữa các quốc gia và các chủ thể đó trong mọi lĩnh vực của quan hệ quốc tế.
A. Quan hệ quốc tế.
B. Hội nhập quốc tế.
C. Pháp luật quốc tế.
D. Pháp luật quốc gia.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của pháp luật quốc tế?
A. Là cơ sở để thiết lập các quan hệ ngoại giao, hữu nghị, hợp tác giữa các quốc gia.
B. Điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia hoặc các chủ thể khác của pháp luật quốc tế.
C. Là cơ sở duy nhất để xây dựng mối quan hệ liên minh giữa các quốc gia/ chủ thể khác.
D. Là cơ sở để giải quyết tranh chấp giữa các quốc gia/ chủ thể khác của pháp luật quốc tế.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chức năng của pháp luật quốc tế?
A. Đảm bảo sự công bằng trong quan hệ giữa các quốc gia.
B. Cung cấp cơ sở pháp lý cho các hiệp định quốc tế.
C. Là công cụ duy nhất để thực thi quyền lực của các quốc gia.
D. Hỗ trợ việc thực hiện các nghĩa vụ quốc tế của các quốc gia.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Pháp luật quốc tế có mấy nguyên tắc cơ bản?
A. 7 nguyên tắc.
B. 8 nguyên tắc.
C. 9 nguyên tắc.
D. 10 nguyên tắc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia?
A. Pháp luật quốc tế và luật quốc gia tồn tại độc lập, không liên quan gì đến nhau.
B. Pháp luật quốc tế là cơ sở để xây dựng và hoàn thiện quy định của luật quốc gia.
C. Pháp luật quốc tế và luật quốc gia có quan hệ biện chứng, tác động qua lại với nhau.
D. Luật quốc gia tạo cơ sở hình thành và góp phần thúc đẩy pháp luật quốc tế phát triển.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Sau khi kí kết điều ước quốc tế, các quốc gia thành viên sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành cho phù hợp với nội dung của điều ước quốc tế là nội dung nào dưới đây của mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia?
A. Pháp luật quốc tế làm thay đổi pháp luật quốc gia.
B. Pháp luật quốc gia phụ thuộc vào pháp luật quốc tế
C. Pháp luật quốc tế là cơ sở để hoàn thiện pháp luật quốc gia.
D. Pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia bình đẳng với nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7.Pháp luật quốc tế được thể hiện qua những văn bản nào dưới đây?
A. Nghị quyết của các tổ chức quốc tế.
B. Hiến chương, hiệp định, hiệp ước, công ước, nghị định thư.
C. Biên bản các phiên họp của Liên hợp quốc.
D. Kết luận của các hội nghị quốc tế khu vực quan trọng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Philosophy
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Impact of 9/11 and the War on Terror

Interactive video
•
10th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Biography

Quiz
•
4th - 12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Fact Check Ice Breaker: Two truths and a lie

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade