
HÓA chất gì ch người đẹp?

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Medium
Duyên Nhật
Used 1+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hóa học là
Sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.
Sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
Sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững hơn.
Sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như
Kim loại kiềm gần kề.
Kim loại kiềm thổ gần kề.
Nguyên tử halogen gần kề.
Nguyên tử khí hiếm gần kề.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet ?
(Z =12)
(Z =9)
(Z =11)
(Z =10)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau thành phân tử ?
Để mỗi nguyên tử trong phân tử đạt được cơ cấu electron ổn định, bền vững.
Để mỗi nguyên tử trong phân tử đều đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng
Để tổng số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong phân tử là 8.
Để lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử trong phân tử có nhiều electron độc thân nhất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử oxygen (Z =8) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet ? Chọn phương án đúng
Nhường 6 electron
Nhận 2 electron
Nhường 8 electron
Nhận 6 electron
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử sodium (Z =11) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet ? Chọn phương án đúng
Nhường 1 electron
Nhận 7 electron
Nhường 11 electron
Nhận 1 electron
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử nào sau đây không có xu hướng nhường hoặc nhận electron để đạt được lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet ?
Nitrogen
Oxygen
Sodium
Hydrogen
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Câu hỏi ôn tập hóa 1-50

Quiz
•
1st Grade - Professio...
54 questions
hóa 11

Quiz
•
1st Grade
48 questions
ANCOL p.2

Quiz
•
1st Grade
47 questions
Hóa 10 - bài 8,9,10

Quiz
•
1st Grade
50 questions
Ôn tập chương 1

Quiz
•
1st Grade
55 questions
ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 11 GIỮA KÌ 2 22-23

Quiz
•
1st Grade
50 questions
KTCT4

Quiz
•
1st - 7th Grade
47 questions
Câu hỏi về Hóa học

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
9 questions
Good Citizenship and Responsibility

Interactive video
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
25 questions
Math Review

Quiz
•
1st Grade