DỊCH _BÀI KHÓA 28

DỊCH _BÀI KHÓA 28

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

DỊCH _BÀI KHÓA 28

DỊCH _BÀI KHÓA 28

University

25 Qs

Fuxi pinyin 3 + 4

Fuxi pinyin 3 + 4

University

20 Qs

PH MANDARIN BAB 2

PH MANDARIN BAB 2

11th Grade - University

20 Qs

TMC151_Bab 6

TMC151_Bab 6

University

20 Qs

bài kiểm tra sơ cấp

bài kiểm tra sơ cấp

University

22 Qs

Tiếng Hàn tổng hợp - Sơ cấp 1 - Bài 1,2,

Tiếng Hàn tổng hợp - Sơ cấp 1 - Bài 1,2,

KG - University

20 Qs

第九課-試卷1

第九課-試卷1

KG - University

20 Qs

DD01-1 PINYIN

DD01-1 PINYIN

1st Grade - University

20 Qs

DỊCH _BÀI KHÓA 28

DỊCH _BÀI KHÓA 28

Assessment

Quiz

World Languages

University

Easy

Created by

Quizizz Content

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

坐旅游车四十多分钟可以到达。
zuò lǚyóu chē sìshí duō fēnzhōng kěyǐ dàodá.-(Phải mất hơn 40 phút để đi bằng xe khách.)
Yíngyèyuán:490 Kuài qián. (Nhân viên bán hàng: 490 nhân dân tệ.)
Māmā: Hǎo.(Mẹ: Được rồi.)
Línnà: Shì hóngsè de, bǐjiào dà dì nà zhǒng.(Lina: Màu đỏ, cái to hơn một chút.)

Answer explanation

坐旅游车四十多分钟可以到达。***zuò lǚyóu chē sìshí duō fēnzhōng kěyǐ dàodá.-(Phải mất hơn 40 phút để đi bằng xe khách.)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

八达零长城在北京的西北部,离市区大概有八十公里
Bā dá líng chángchéng zài běijīng de xīběi bù, lí shì qū dàgài yǒu bāshí gōnglǐ-(Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh nằm ở phía tây bắc Bắc Kinh, cách thành phố khoảng 80 km.)
Māmā: Xǐhuān.(Mẹ: Mẹ thích nó.)
Línnà: Shì hóngsè de, bǐjiào dà dì nà zhǒng.(Lin Na: Màu đỏ, cái to hơn.)
Shāntián: Zhè liàng ne?(Yamada: Chiếc xe này ở đâu?)

Answer explanation

八达零长城在北京的西北部,离市区大概有八十公里***Bā dá líng chángchéng zài běijīng de xīběi bù, lí shì qū dàgài yǒu bāshí gōnglǐ-(Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh nằm ở phía tây bắc Bắc Kinh, cách thành phố khoảng 80 km.)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

山田:不能说了解, 通过看书知道一些。
Shāntián: Bùnéng shuō liǎojiě, tōngguò kànshū zhīdào yīxiē.-(Yamada: Tôi không thể nói là tôi hiểu nhưng tôi biết một chút qua việc đọc sách.)
cuī hào: Wèi, shì mǎdīng ma? Wǒ shì cuī hào***(Choi Ho: Tại sao, là Martin à? Tôi là Thôi Hào)
Línnà: Nín xǐhuān ma?(Lin Na: Bạn có thích nó không?)
Línnà: Bùshì. Wǒ de shì hóng de, bùshì huáng de.(Lâm Na: Không. Của mình màu đỏ chứ không phải màu vàng.)

Answer explanation

山田:不能说了解, 通过看书知道一些。***Shāntián: Bùnéng shuō liǎojiě, tōngguò kànshū zhīdào yīxiē.-(Yamada: Tôi không thể nói là tôi hiểu nhưng tôi biết một chút qua việc đọc sách.)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

韩国学生: 我还想办一张信用卡, 你知道怎么办吗?
Cuī hào: Dàlóu hòubian shì yīgè shūdiàn hé yīgè chāoshì, yóujú jiù zài chāoshì dōngbian, nàgè lóushì qiǎn lǜsè de, shàngbian huà yǒu yīngwén, nǐ yī kàn jiù zhīdàole.***(Choi Ho: Phía sau tòa nhà là hiệu sách và siêu thị. Bưu điện nằm ngay phía đông siêu thị. Tòa nhà đó có màu xanh nhạt, nhìn qua có chữ tiếng Anh.)
Qīn'ài de péngyǒu:***(Bạn thân mến:)
Hánguó xuéshēng: Wǒ hái xiǎng bàn yī zhāng xìnyòngkǎ, nǐ zhīdào zěnme bàn ma?-(Sinh viên Hàn Quốc: Tôi cũng muốn đăng ký thẻ tín dụng. Bạn có biết cách làm không?)
Línnà: Bùshì. Wǒ de shì hóng de, bùshì huáng de.(Lâm Na: Không. Của mình màu đỏ chứ không phải màu vàng.)

Answer explanation

韩国学生: 我还想办一张信用卡, 你知道怎么办吗?***Hánguó xuéshēng: Wǒ hái xiǎng bàn yī zhāng xìnyòngkǎ, nǐ zhīdào zěnme bàn ma?-(Sinh viên Hàn Quốc: Tôi cũng muốn đăng ký thẻ tín dụng. Bạn có biết cách làm không?)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

韩国学生:多长时间可以办好?
Cuī hào: Zhīdào. Nǐ kàn qiánmiàn nàgè shēn huīsè de dàlóule ma?***(Choi Ho: Tôi biết. Bạn có thấy tòa nhà màu xám đen trước mặt không?)
Hánguó xuéshēng: Duō cháng shíjiān kěyǐ bàn hǎo?-(Du học Hàn Quốc: Làm hồ sơ mất bao lâu?)
Zài běijīng dōngtiān de zuìdī qìwēn yībān zài língxià shí dù zuǒyòu.***(Nhưng mùa đông năm nay rất lạnh. Ngày lạnh nhất gần như âm 17 độ.)
Yíngyèyuán: Wǒ juédé zhège yánsè nín chuān tèbié héshì, nín shì shì ba.(Nhân viên bán hàng: Tôi nghĩ màu này rất hợp với bạn. Hãy thử nó.)

Answer explanation

韩国学生:多长时间可以办好?***Hánguó xuéshēng: Duō cháng shíjiān kěyǐ bàn hǎo?-(Du học Hàn Quốc: Làm hồ sơ mất bao lâu?)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

崔浩: 很简单, 准备好你的护照和学生证, 在带一些钱去银行就行了。
Mǎdīng: Wàng bùliǎo.***(MARTIN: Quên làm sao được.)
Wǒmen hěn xīwàng nín néng cānjiā wǒmen de wǎnhuì, yě fēicháng huānyíng nín dài péngyǒu yī qǐlái.***(Chúng tôi hy vọng bạn có thể tham gia cùng chúng tôi và hoan nghênh bạn mang theo bạn bè của mình.)
Cu Ho: Hěn jiǎndān, zhǔnbèi hǎo nǐ de hùzhào hé xuéshēng zhèng, zài dài yīxiē qián qù yínháng jiùxíngle.-(Cui Hao: Rất đơn giản, bạn chỉ cần chuẩn bị hộ chiếu và thẻ sinh viên, sau đó mang một ít tiền đến ngân hàng.)
Yíngyèyuán:490 Kuài qián. (Nhân viên bán hàng: 490 nhân dân tệ.)

Answer explanation

崔浩: 很简单, 准备好你的护照和学生证, 在带一些钱去银行就行了。***Cu Ho: Hěn jiǎndān, zhǔnbèi hǎo nǐ de hùzhào hé xuéshēng zhèng, zài dài yīxiē qián qù yínháng jiùxíngle.-(Cui Hao: Rất đơn giản, bạn chỉ cần chuẩn bị hộ chiếu và thẻ sinh viên, sau đó mang một ít tiền đến ngân hàng.)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

马丁:原来是这样。
Mǎdīng: Yǒuyì bīnguǎn dōngbian jiùshì guójì dàshà. Nǐ zhīdào yǒuyì bīnguǎn ba?***(Martin: Phía đông của khách sạn Hữu nghị là Tòa nhà Quốc tế. Bạn biết khách sạn Hữu Nghị phải không?)
mǎdīng: Yuánlái shì zhèyàng.-(MARTIN: Đúng vậy.)
"***(Nhiệt độ thấp nhất ở Bắc Kinh vào mùa đông thường vào khoảng âm 10 độ C.)
Māmā: Hǎokàn.(Mẹ: Trông ngon đấy.)

Answer explanation

马丁:原来是这样。***mǎdīng: Yuánlái shì zhèyàng.-(MARTIN: Đúng vậy.)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?