
Bài 9 Một số lương thực - thực phẩm thông dụng

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Hard
trâm nguyễn
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy gồm các lương thực là:
Gạo, ngô, khoai, sắn
Gạo, thịt, khoai, cá
Trứng, cá, thịt, sữa
Sắn, khoai, sữa, cá.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng:
Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.
Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về vai trò của lương thực- thực phẩm?
Tinh bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
Chất đạm tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.
Chất béo có vai trò nâng cao hệ miễn dịch , phòng chống các loại bệnh tật.
Các loại vitamin và khoáng chất có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất đạm nhất?
Thịt.
Hoa quả.
Rau xanh.
Hoa quả và rau xanh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vitamin nào thiếu gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?
Vitamin K
Vitamin C
Vitamin A
Vitamin D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gạo sẽ cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể?
Vitamin.
Chất đạm.
Chất béo.
Tinh bột.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các nhóm chất sau, những nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho cơ thể ?
(1) Chất đạm
(2) Chất béo
(3) Tinh bột, đường
(4) Chất khoáng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hóa 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Hoa 9

Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
KIỂM TRA 10 PHÚT HÓA 8

Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
Bài 10. Các thể của chất và sự chuyển thể

Quiz
•
6th Grade
11 questions
Ôn tập giữa kì hóa 11

Quiz
•
1st - 11th Grade
10 questions
KHẮC SÂU KIẾN THỨC VỀ CHẤT BÉO (TRIGLIXERIT)

Quiz
•
1st Grade - University
5 questions
nhanh như chớp

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Hóa bài 1

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Ionic Bonding: Definitions and Examples

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Metals, Non-Metals & Metalloids

Quiz
•
6th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Atoms & Molecules

Quiz
•
6th - 8th Grade
23 questions
Sci CA1 Review

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Atoms

Quiz
•
4th - 7th Grade