
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
thanh lục
FREE Resource
73 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm ứng là:
Sự tiếp nhận và không phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường
Sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường ngoài
Sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường trong và ngoài
Sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của cơ thể sinh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm ứng có vai trò:
Đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển
Đảm bảo cho sinh vật vận động
Đảm bảo cho sinh vật có các cử động dinh dưỡng
Đảm bảo cho sinh vật không bị tổn thương bởi nhiệt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế cảm ứng sinh vật qua các giai đoạn nào?
Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → lưu trữ thông tin → trả lời kích thích
Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → nhân đôi thông tin → trả lời kích thích
Thu nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích
Thu nhận kích thích → bảo quản kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ thích hợp điền vào chỗ trống là. Cảm ứng là ... và ... của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường trong và ngoài.
Sự tiếp nhận – phản ứng
Sự kích thích – phản ứng
Sự điều tiết – phản ứng
Sự bài tiết – phản ứng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm không thuộc cảm ứng của thực vật:
Diễn ra chậm
Khó nhận thấy
Thông qua hệ thần kinh
Biểu hiện thông qua các cử động dinh dưỡng và sinh trưởng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm cảm ứng của thực vật:
Chậm, khó nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng
Nhanh, khó nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng
Chậm, dễ nhận thấy, biểu hiện bằng các cử động dinh dưỡng hoặc sinh trưởng
Chậm, khó nhận thấy, biểu hiện cung phản xạ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật là
diễn ra nhanh, dễ nhận thấy.
hình thức phản ứng đa dạng.
dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt.
mức độ chính xác cao, dễ nhận thấy.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
78 questions
sinh 8-9-10

Quiz
•
11th Grade
69 questions
sinh cuối kì

Quiz
•
11th Grade
68 questions
Tổng hợp chương 4

Quiz
•
9th - 12th Grade
76 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh GIỮA KÌ II

Quiz
•
11th Grade
68 questions
SINH HỌC

Quiz
•
9th - 12th Grade
78 questions
dcu m

Quiz
•
11th Grade
77 questions
sinh học gk

Quiz
•
11th Grade
68 questions
Qz sinh

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
LEVEL A- SIMPLE Cell Structure and Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Structure & Function Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade