Quiz Hóa Học

Quiz Hóa Học

8th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

test

test

1st Grade - University

38 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 KHTN8

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 KHTN8

8th Grade

36 Qs

Lop 4 Khoa Hoc

Lop 4 Khoa Hoc

8th Grade

36 Qs

Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

1st Grade - University

40 Qs

BTVN Công nghệ 8

BTVN Công nghệ 8

8th Grade

38 Qs

Bài tập trắc nghiệm khoa học

Bài tập trắc nghiệm khoa học

4th Grade - University

37 Qs

ÔN TẬP KHTN 8 GIỮA HKII - 1

ÔN TẬP KHTN 8 GIỮA HKII - 1

8th Grade

35 Qs

Ôn tập GKII 8

Ôn tập GKII 8

8th Grade

38 Qs

Quiz Hóa Học

Quiz Hóa Học

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Medium

Created by

Hồng Thị

Used 2+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

Gốc sulfate SO4 hoá trị I.

Gốc phosphate PO4 hoá trị II.

Gốc nitrate NO3 hoá trị III.

Nhóm hydroxide OH hoá trị I.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong những chất sau: NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 Số chất thuộc loại base không tan là

1.

2.

3.

4.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thang pH được dùng để

biểu thị độ acid của dung dịch.

biểu thị độ base của dung dịch.

biểu thị độ acid, base của dung dịch.

biểu thị độ mặn của dung dịch.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO2, NO2,... sinh ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào nước và gây ra hiện tượng gì?

Đất bị phèn, chua.

Đất bị nhiễm mặn.

Mưa acid.

Nước bị nhiễm kiềm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hóa chất được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất giấy, aluminium (nhôm), chất tẩy rửa, ... là

Ca(OH)2.

Ba(OH)2.

KOH.

NaOH.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức hóa học của oxide tạo bởi carbon và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là

CO.

C2O.

CO3.

CO2.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide?

CO: carbon (II) oxide.

CuO: copper (II) oxide.

FeO: iron (III) oxide.

CaO: calcium trioxide.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?