VNese Coaching 2

VNese Coaching 2

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VNese Coaching

VNese Coaching

Professional Development

6 Qs

Quiz on Healthy Diet Tips

Quiz on Healthy Diet Tips

Professional Development

10 Qs

Training Long Châu - 20/06/2025

Training Long Châu - 20/06/2025

Professional Development

15 Qs

Quiz Comite Primario Diciembre

Quiz Comite Primario Diciembre

Professional Development

10 Qs

Kĩ thuật truyền dịch, truyền máu

Kĩ thuật truyền dịch, truyền máu

Professional Development

13 Qs

POST TEST

POST TEST

Professional Development

10 Qs

MCS & Decker Questions

MCS & Decker Questions

Professional Development

10 Qs

Pedidos, bodegas, instrumental, activos.

Pedidos, bodegas, instrumental, activos.

Professional Development

5 Qs

VNese Coaching 2

VNese Coaching 2

Assessment

Quiz

Health Sciences

Professional Development

Medium

Created by

Mi Mi

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Điều nào sau đây định nghĩa đúng nhất về Sự cố  đặc biệt nghiêm trọng? /Which of the following best defines a Sentinel Event?

Một Sự cố  gây ra sự bất tiện nhỏ cho bệnh nhân/ An event that results in minor inconvenience to a patient.

Một Sự cố  không liên quan đến an toàn bệnh nhân, liên quan đến khiếu nại của nhân viên /A non-patient safety event related to staff complaints.

Một Sự cố  an toàn bệnh nhân dẫn đến tử vong, tổn thương vĩnh viễn hoặc tổn thương tạm thời nghiêm trọng /A patient safety event that leads to death, permanent harm, or severe temporary harm.

Một Sự cố  an toàn bệnh nhân có khả năng gây hại nhưng không xảy ra /A patient safety event that had the potential to cause harm but did not.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 15 pts

Sự cố suýt xảy ra trong an toàn bệnh nhân là gì? /What is a Near Miss in patient safety?

Một Sự cố  gây tổn hại cho bệnh nhân /An event that causes harm to the patient.

Một Sự cố  an toàn bệnh nhân không ảnh hưởng đến bệnh nhân nhưng có khả năng gây hại /A patient safety event that did not reach the patient but had the potential to cause harm.

Một tình huống nguy hiểm ảnh hưởng trực tiếp đến bệnh nhân /A hazardous condition that directly affects a patient.

Một Sự cố  trong đó bệnh nhân phản ánh không hài lòng về dịch vụ bệnh viện /An event where a patient reports dissatisfaction with hospital services .

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Mục đích của Phân tích nguyên nhân gốc rễ (RCA) là gì? /What is the purpose of Root Cause Analysis (RCA)?

Xác định và giải quyết nguyên nhân gốc rễ của sự cố  để ngăn ngừa tái diễn /To identify and address the underlying causes of an event to prevent recurrence.

Quy trách nhiệm cho cá nhân gây ra sự cố /To assign blame to individuals responsible for an incident.

Chỉ ghi nhận sự cố  để tham khảo trong tương lai /To document incidents for future reference only.

Thay thế tất cả các thiết bị y tế bị lỗi sau một sự cố /To replace all faulty medical equipment after an incident.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 15 pts

Theo khuôn khổ ERM, những Phân loại (Cấp 1) nào sau đây là đúng và hoàn thiện /Following ERM framework, which one is the correct and completed Domains (Level 1):

Rủi ro về Chiến lược; Rủi ro về Tài chính; Rủi ro về Công nghệ /Strategic Risk; Financial Risk; Technology Risk

Rủi ro về Hoạt động; Rủi ro về Tài chính; Rủi ro về Công nghệ. /Operational Risk; Financial Risk; Technology Risk

Rủi ro về Chiến lược; Rủi ro về Tài chính; Rủi ro về Công nghệ; Rủi ro về Hoạt động; Rủi ro về Quy định; Rủi ro về Khí hậu và Môi trường, Xã hội và Quản trị (“ESG”) /Strategic Risk; Financial Risk; Technology Risk; Operational Risk; Regulatory Risk; Climate and Environment, Social & Governance (“ESG”) Risk.

Rủi ro về Chiến lược; Rủi ro về Tài chính; Rủi ro về Công nghệ; Rủi ro về Hoạt động; Rủi ro về Pháp lý & Quy định; Rủi ro về Khí hậu và Môi trường, Xã hội và Quản trị (“ESG”) /Strategic Risk; Financial Risk; Technology Risk; Operational Risk; Legal & Regulatory Risk; Climate and Environment, Social & Governance (“ESG”) Risk.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 15 pts

Các đánh giá rủi ro hiện tại trong bệnh viện bao gồm những gì? /What are current Risk Assessment in the hospital?

Đánh giá nguy cơ và tính dễ tổn thương (HVA), Đánh giá rủi ro cơ sở vật chất và Đánh giá rủi ro kiểm soát nhiễm khuẩn. /Hazard and Vulnerability Assessment (HVA), Facility Risk Assessment and Infection Control Risk Assessment.

Đánh giá rủi ro điện giải cô đặc và FMEA (Phân tích chế độ lỗi và tác động). /Concentrates Electrolytes Risk Assessment and FMEA (Failure Mode and Effects Analysis).

Đánh giá rủi ro chuỗi cung ứng /Supply Chain Risk Assessment.

FMEA (Phân tích chế độ lỗi và tác động), Đánh giá nguy cơ và tính dễ tổn thương (HVA), Đánh giá rủi ro cơ sở vật chất, Đánh giá rủi ro kiểm soát nhiễm khuẩn, Đánh giá rủi ro chuỗi cung ứng /FMEA (Failure Mode and Effects Analysis), Hazard and Vulnerability Assessment (HVA), Facility Risk Assessment, Infection Control Risk Assessment, Supply Chain Risk Assessment.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Điều nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quy trình quản lý rủi ro? /Which of the following is NOT a part of the risk management process?

Nhận diện rủi ro /

Risk Identification.

Đánh giá rủi ro /Risk Assessment.

Ứng phó rủi ro (Xử lý rủi ro) /Risk Response (Risk Treatment).

Tránh rủi ro mà không cần đánh giá /Risk Avoidance Without Evaluation.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 15 pts

Câu nào sau đây là đúng để mô tả Quy trình quản lý rủi ro chủ động? /Which one is correct for Proactive Risk Management Process?

Nhận diện Rủi ro -> Đánh giá Rủi ro -> Xử lý Rủi ro -> Theo dõi Rủi ro -> Báo cáo Rủi ro /Risk Identification -> Risk Assessment -> Risk Response (Risk Treatment) -> Risk Monitoring -> Risk Reporting

Đánh giá Rủi ro ->Nhận diện Rủi ro -> Xử lý Rủi ro -> Theo dõi Rủi ro -> Báo cáo Rủi ro /Risk Assessment -> Risk Identification -> Risk Response (Risk Treatment) -> Risk Monitoring -> Risk Reporting

Risk Identification -> Risk Response (Risk Treatment) -> Risk Assessment -> Risk Monitoring -> Risk ReportingA.    Nhận diện Rủi ro -> Xử lý Rủi ro -> Đánh giá Rủi ro -> Theo dõi Rủi ro -> Báo cáo Rủi ro/

Nhận diện Rủi ro -> Theo dõi Rủi ro -> Đánh giá Rủi ro -> Xử lý Rủi ro ->Báo cáo Rủi ro /Risk Identification -> Risk Monitoring ->Risk Assessment -> Risk Response (Risk Treatment) -> Risk Reporting

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?