môn sinh

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Dung Lê
Used 2+ times
FREE Resource
66 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Dựa trên kiến thức về sinh trưởng và phát triển của sinh vật. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể.
II. Sinh trưởng là nhờ sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lênIII. Phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể là nguyên nhân của sự sinh trưởng.
III. Phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể là nguyên nhân của sự sinh trưởng.
IV. Phát triển là sự phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
1
2
3
4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Dựa trên kiến thức về sinh trưởng và phát triển của sinh vật. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là tăng số lượng, kích thước và khối lượng tế bào.
II. Phát triển gồm: Sinh trưởng → Phân hoá tế bào → Phát sinh hình thái cơ quan, cơ thể.
III. Bản chất của phát triển là sự phân bào làm tăng số lượng tế bào, sự tổng hợp và tích luỹ các chất làm tế bào.
IV. Bản chất của sinh trưởng là sinh trưởng của tế bào - phân hoá tế bào - phát sinh hình thái cơ quan, cơ thể.
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở thực vật?
I. Đây là hình thức sinh trưởng không giới hạn, sự sinh trưởng không giới hạn này có thể quan sát thấy rõ ở các cây thân gỗ lâu năm, với sự gia tăng chiều cao cây, đường kính thân, ... trong suốt chu kì sống của nó.
II. Hình thức sinh trưởng do sự phân chia liên tục của các tế bào tại các mô phân sinh.
III. Sinh trưởng xảy ra nơi có các mô phân sinh.
IV. Muốn phát triển phải trải qua sinh trưởng.
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật?
I. Có thể chịu ảnh hưởng của yếu tố bên ngoài và bên trong.
II. Yếu tố bên trong có thể do gene quy định.
III. Nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng thông qua là nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình quang hợp và các hoạt động trao đổi chất khác của cây.
IV. Tất cả các loài thực vật đều có nhu cầu cần nước và nhu cầu nước giống nhau.
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Có bao nhiêu phát biểu sau đúng về đặc điểm cảm ứng ở động vật?
I. Nhanh, dễ nhận thấy hơn so với thực vật.
II. Chậm, khó nhận thấy hơn so với thực vật.
III. Diễn ra nhanh hơn so với thực vật.
IV. Chậm, dễ nhận thấy hơn so với thực vậ
1
2
3
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Có bao nhiêu phát biểu sau đúng khi nói về cảm ứng ở động vật?
I. Là khả năng tiếp nhận và đáp ứng các kích thích của môi trường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển.
II. Các phản xạ không điều kiện chỉ giúp bảo vệ cơ thể.
III. Chỉ có phản xạ có điều kiện mới giúp cơ thể thích nghi với môi trường.
IV. Mọi sinh vật, muốn tồn tại phải có phản xạ có điều kiện.
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về tập tính ở động vật?
I. Tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường.
II. Động vật thay lông khi mùa đông đến là một ví dụ tập tính.
III. Một ví dụ tập tính ở động vật: tắc kè thay đổi màu thân khi ở các môi trường khác nhau.
IV. Tập tính giúp động vật đảm bảo cho chúng tồn tại và phát triển.
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
70 questions
SINH HỌC

Quiz
•
11th Grade
61 questions
công nghệ

Quiz
•
10th Grade - University
67 questions
Đề cương Sinh giữa kì II lớp 11

Quiz
•
11th Grade
65 questions
Sinh 11 Bài 12 Đề cương

Quiz
•
11th Grade
66 questions
Câu hỏi về các cấp tổ chức sống

Quiz
•
10th Grade - University
70 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học

Quiz
•
11th Grade
62 questions
sinh by cp

Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
BÀI ÔN TẬP 1 CUỐI HK2 SH10-LINK 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade