Trắc nghiệm Sinh - Kiểm Tra Giữa Kỳ I

Trắc nghiệm Sinh - Kiểm Tra Giữa Kỳ I

11th Grade

68 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn thi cuối HK2

Ôn thi cuối HK2

11th Grade - University

69 Qs

Ôn Sinh

Ôn Sinh

11th Grade

66 Qs

Year 10 Bio Revision

Year 10 Bio Revision

10th - 12th Grade

70 Qs

Unit 6: All about genes

Unit 6: All about genes

11th - 12th Grade

72 Qs

Yr 10 Genetics Revision

Yr 10 Genetics Revision

9th - 12th Grade

68 Qs

Genetics Review

Genetics Review

10th - 12th Grade

70 Qs

Ôn tập KTCK I

Ôn tập KTCK I

11th Grade

70 Qs

ND ôn tập cuối kỳ 2 Sinh Học

ND ôn tập cuối kỳ 2 Sinh Học

11th Grade

70 Qs

Trắc nghiệm Sinh - Kiểm Tra Giữa Kỳ I

Trắc nghiệm Sinh - Kiểm Tra Giữa Kỳ I

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Sovetzky Ad

Used 116+ times

FREE Resource

68 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng kết thúc của gene nằm ở vị trí nào sau đây:

đầu 5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

đầu 3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

đầu 3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

đầu 5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn phân cấu tạo nên DNA là

Nucleotide

Amino acid

Monosaccharide

Glicerol

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi DNA con sau khi nhân đôi đều có một mạch của DNA mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nucleotide tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc:

Bổ sung.

Bán bảo tồn.

Bổ sung và bán bảo tồn

Bổ sung và bảo tồn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nucleotide cấu tạo nên RNA để tổng hợp một phân tử mRNA nhân tạo. Phân tử mRNA này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại nucleotide được sử dụng là:

Ba loại G, A, U.

Ba loại U, G, C.

Ba loại U, A, D.

Ba loại A, G,

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại base nitơ có trong cấu trúc của phân tử RNA là:

Adenine, Cytosine, Thymine, Guanine.

Adenine, Cytosine, Uracil, Thymine.

Adenine, Cytosine, Uracil, Guanine.

Cytosine, Uracil, Thymine, Guanine.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về đột biến gene, phát biểu nào sau đây đúng?

Gene đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.

Đột biến gene có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

Gene đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.

Đột biến gene cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một quần thể sinh vật có gene A bị đột biến thành gene a, gene B bị đột biến thành gene b. Biết các cặp gene tác động riêng rẽ và gene trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gene nào sau đây là của thể đột biến?

AABb, AaBB.

AABB, AaBb.

AaBb, AABb.

aaBb, Aabb.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?