Vòng 1

Vòng 1

Professional Development

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LSĐ 501 - 555

LSĐ 501 - 555

Professional Development

50 Qs

Chương 3 - Câu 51-100

Chương 3 - Câu 51-100

Professional Development

50 Qs

KTC - TAP DOAN

KTC - TAP DOAN

Professional Development

45 Qs

김하니 - 300 - 350 합격 어휘 테스트

김하니 - 300 - 350 합격 어휘 테스트

Professional Development

50 Qs

ĐỀ THI THỬ SỐ 01

ĐỀ THI THỬ SỐ 01

Professional Development

50 Qs

Tìm hiểu Luật cán bộ, công chức Đề 1

Tìm hiểu Luật cán bộ, công chức Đề 1

Professional Development

45 Qs

LSĐ 251 - 300

LSĐ 251 - 300

Professional Development

50 Qs

Kiểm tra nghiệp vụ Tín dụng 16/06/2023

Kiểm tra nghiệp vụ Tín dụng 16/06/2023

Professional Development

50 Qs

Vòng 1

Vòng 1

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Hard

Created by

Miko ngô

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Câu 1. Tổng tài sản chỉ bằng tổng nguồn vốn vào thời điểm cuối năm tài chính.
A. Đúng
B. Sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Câu 2. Khi xác định khoản phải thu đã quá hạn thanh toán, kế toán cần làm gì?
A. Ghi giảm doanh thu
B. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
C. Xóa nợ
D. Ghi tăng giá vốn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Câu 3. Mua Nguyên liệu vật liệu về nhập kho, thanh toán bằng tiền mặt, tác động đến các đối tượng kế toán là:
A. Đều là nguồn hình thành tài sản
B. Đều là tài sản
C. Tài sản và nguồn vốn
D. Tài sản và chi phí

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Câu 4. Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được kế toán:
A. Tập hợp trực tiếp vào chi phí SXKD của bộ phận sử dụng TSCĐ.
B. Tập hợp vào chi phí trả trước
C. Tập hợp trực tiếp vào nguyên giá của TSCĐ
D. Tập hợp trực tiếp vào chi phí khác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Câu 5. Tài khoản Chi phí là tài khoản có kết cấu:
A. Số dư đầu kỳ bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
B. Phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có và không có số dư
C. Phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ và không có số dư
D. Tất cả các đáp án trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Câu 6. Mua một thiết bị sản xuất, giá mua chưa có thuế 240.000.000đ, thuế GTGT 24.000.000đ, chưa thanh toán tiền cho Công ty A. Chi phí lắp đặt chi bằng tiền mặt 6.000.000đ.
A. 264.000.000
B. 240.000.000
C. 246.000.000
D. 6.000.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Câu 7. Tính cân đối nào sao đây không thể hiện trên Bảng cân đối tài khoản:
A. Tổng dư Nợ đầu kỳ = Tổng dư Có đầu kỳ
B. Tổng dư Nợ cuối kỳ = Tổng dư Có cuối kỳ
C. Tổng số phát sinh Nợ trong kỳ = Tổng số phát sinh Có trong kỳ
D. Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?