Câu hỏi tự học_Đái tháo đường

Câu hỏi tự học_Đái tháo đường

University

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LEC 19. S2.4

LEC 19. S2.4

University

10 Qs

Cùng ôn tập  Happylife Bai 5

Cùng ôn tập Happylife Bai 5

University

10 Qs

BỆNH NHÂN BỆNH LÝ VỀ THÀNH MẠCH

BỆNH NHÂN BỆNH LÝ VỀ THÀNH MẠCH

University

13 Qs

kiến thức tiểu đường

kiến thức tiểu đường

University

5 Qs

Hoá Học Glucid

Hoá Học Glucid

University

9 Qs

Dược cổ truyền - Sách 2

Dược cổ truyền - Sách 2

University

10 Qs

Vi sinh

Vi sinh

University

9 Qs

Y Lý: Mối quan hệ Tạng - Phủ - Kinh lạc

Y Lý: Mối quan hệ Tạng - Phủ - Kinh lạc

University

12 Qs

Câu hỏi tự học_Đái tháo đường

Câu hỏi tự học_Đái tháo đường

Assessment

Quiz

Science

University

Hard

Created by

Ngoc Vuong

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm bệnh lý về rối loạn chuyển hóa của bệnh đái tháo đường là gì?

Tăng glucose huyết mạn tính do thiếu hụt hoặc giảm tác dụng của insulin

Rối loạn lipid máu và tăng huyết áp

Giảm chuyển hóa protein dẫn đến suy dinh dưỡng

Chỉ xảy ra ở người lớn tuổi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo phân loại hiện nay, đái tháo đường típ 2 có đặc điểm gì?

Chủ yếu xảy ra ở trẻ em và thanh thiếu niên

Do thiếu hụt hoàn toàn insulin

Liên quan đến kháng insulin và giảm chức năng tế bào beta tụy

Luôn cần điều trị bằng insulin ngay từ khi chẩn đoán

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế sinh lý bệnh chính của đái tháo đường típ 2 là gì?

Sự phá hủy tế bào beta tụy do quá trình tự miễn

Kháng insulin kèm theo giảm tiết insulin tiến triển

Giảm sản xuất glucose ở gan và tăng sử dụng glucose ở mô ngoại vi

Suy giảm chức năng tuyến thượng thận

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo tiêu chuẩn chẩn đoán hiện nay, mức glucose huyết tương lúc đói chẩn đoán đái tháo đường là bao nhiêu?

≥ 6.1 mmol/L

≥ 7.0 mmol/L

≥ 8.5 mmol/L

≥ 10.0 mmol/L

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của đái tháo đường típ 1 là gì?

Hạ đường huyết

Nhiễm toan ketone

Tăng huyết áp

Rối loạn lipid máu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến chứng vi mạch của đái tháo đường bao gồm những bệnh lý nào?

Bệnh võng mạc, bệnh thận, bệnh thần kinh do đái tháo đường

Tăng huyết áp và bệnh mạch vành

Đột quỵ và nhồi máu cơ tim

Béo phì và hội chứng chuyển hóa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở đối tượng nào sau đây nên được tầm soát đái tháo đường?

Người trưởng thành ≥ 45 tuổi

Người thừa cân hoặc béo phì có yếu tố nguy cơ

Phụ nữ có tiền sử đái tháo đường thai kỳ

Tất cả các đối tượng trên

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thời điểm nào thích hợp nhất để thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường thai kỳ?

Tuần thứ 12 - 16 của thai kỳ

Tuần thứ 24 - 28 của thai kỳ

Tuần thứ 30 - 34 của thai kỳ

Khi có triệu chứng tăng glucose huyết