
Ôn thi vật lý giữa kỳ ll

Quiz
•
Others
•
1st - 5th Grade
•
Easy

Ngọc Nguyễn
Used 6+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại nơi có gia tốc trọng trường gờ chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng trọng trường của một vật có khối lượng mờ đặt tại độ cao z
là
Wt = mgz
Wt = 0,5mgz
Wt = 1/4mgz
Wt = 2mgz
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế năng trọng trường của một vật là đại lượng
Vô hướng và luôn Dương
Vô hướng và luôn âm
Vô hướng có thể bằng 0
Véctơ ngược hướng với vận tốc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người đứng yên trong thang máy mà thang máy đi lên với vận tốc không đổi lấy mặt đất làm gốc thế năng thì thế năng của người
Giảm và động năng tăng
Giảm và động năng không đổi
Tăng và động năng giảm
Tăng động năng không đổi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một vật từ độ cao z với cùng tốc độ đầu rơi xuống đất theo những con đường khác nhau thì
Độ lớn vận tốc chạm đất khác nhau
Thời gian rơi khác nhau
Công của trọng lực khác nhau
Gia tốc rơi khác nhau
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới với gốc thế năng tại mặt đất thì
Thế năng của vật giảm dần
Động năng của vật giảm dần
Thế năng của vật tăng dần
Động lượng của vật giảm dần
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng
Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của trái đất
Thế năng trọng trường có đơn vị N/m mũ 2
Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức wt = mgz
Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế năng trọng trường của một vật tại một thời điểm xác định là năng lượng không phụ thuộc vào
Vị trí của vật
Khối lượng của vật và gia tốc trọng trường
Vận tốc của vật
Mốc tính thế năng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
ktpl 11 ck1

Quiz
•
1st - 5th Grade
14 questions
Quiz về Dao động tắt dần và hiện tượng cộng hưởng

Quiz
•
2nd Grade
17 questions
địa lí

Quiz
•
1st Grade
16 questions
vlí

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
1-15 lịch sử

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
Tiết Kiệm và Bảo Vệ Nguồn Nước

Quiz
•
4th Grade
20 questions
triết học 2

Quiz
•
1st Grade
22 questions
Kiểm Tra KHTN 7

Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Run-On Sentences and Sentence Fragments

Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
4 Types of Sentences

Quiz
•
3rd - 5th Grade
10 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
place value

Quiz
•
4th Grade