
địa 8 lao động và việc làm
Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Văn Tâm Nguyễn huỳnh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây đúng với lực lượng lao động ở nước ta?
Lực lượng lao động luôn chiếm trến 50% tổng số dân.
Lực lượng lao động đông, chiếm 2/3 dân số.
Nguồn lao động dồi dào, chất lượng ngày càng cao.
Phần lớn lao động chưa qua dào tạo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây đúng với chất lượng lao động của nước ta?
Phần lớn lao động có trình độ cao đắng trở lên.
Chất lượng lao động ngày càng tăng.
Lao động nước ta đều chưa qua đào tạo.
Phần lớn lao động nước ta đã qua đảo tạo.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta đang chuyền dịch theo xu hướng nào sau đây?
Giảm tỉ trọng lao động nông nghiệp, lâm nghiệp, thuy sản và công nghiệp, xây dựng; tăng tỉ trọng lao động
dịch vụ.
Tăng tỉ trọng lao động nông nghiệp, lâm nghiệp, thuy sản; giảm tỉ trọng lao động công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
Tăng tỉ trong lao động ở tất cả các ngành kinh tế.
Giảm tỉ trọng lao động nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; tăng tỉ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào sau đây?
Giảm tỉ trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và
khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Tăng tỉ trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng lao động có vốn đầu tư nước ngoài.
Giảm tỉ trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng lao động có vốn đâu tư nước ngoài.
Giảm tỉ trọng lao động ở cả ba thành phần kinh tế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở
vùng trung du, miền núi.
các đô thị
vùng nông thôn.
vùng đồng bằng. .
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
Chiếm tỉ trọng thấp nhất và đang giảm.
Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng.
Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang giảm.
Chiếm tỉ trọng thấp nhất và đang tăng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đôi cao là ở khu vực
đồng bằng.
thành thị
nông thôn.
miền núi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
bài muối của rừng
Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
hoá
Quiz
•
1st Grade
22 questions
Tarot - Major Arcana
Quiz
•
1st - 5th Grade
23 questions
hoá bài hăiii
Quiz
•
1st Grade
19 questions
bsjzusjs
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
công nghệ
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Câu hỏi chương 5
Quiz
•
1st Grade
19 questions
địa 11 chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Others
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
