
Kiểm Tra Giữa Học Kỳ II - Công Nghệ

Quiz
•
Other
•
6th Grade
•
Hard
Bàn Đường
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1 (0,25 điểm). Theo em, nghề nghiệp là gì?
Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.
Là tập hợp những người có năng lực, tri thức.
Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 (0,25 điểm). Hệ thống giáo dục quốc dân là gì?
Hệ thống giáo dục đa dạng.
Hệ thống giáo dục tư nhân.
Hệ thống giáo dục do Chính phủ quản lý và kiểm soát.
Hệ thống giáo dục tự do.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3 (0,25 điểm). Ý nào sau đây nói về tính chất của nghề nghiệp?
Ổn định nhanh, thay đổi nhanh.
Thay đổi thất thường, gắn bó lâu dài.
Không ổn định, biến đổi đột ngột.
Ổn định, gắn bó lâu dài.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4 (0,25 điểm). Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm hệ thống giáo dục nào?
Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.
Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.
Giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 (0,25 điểm). Nghề nghiệp mang lại ý nghĩa gì cho xã hội?
Thu nhập ổn định, bền vững.
Môi trường thuận lợi để phát triển nhân cách.
Thỏa mãn đam mê, khát khao.
Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội.
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 6 (0,25 điểm). Thị trường lao động là gì?
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thị trường lao động là gì?
Là thị trường trao đổi hàng hóa sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động trên cơ sở thỏa thuận với nhau về tiền lương, các điều kiện làm việc,...
Là người lao động bên bán, người sử dụng lao động bên mua.
Là hàng hóa sức lao động - toàn bộ thể lực và trí lực của con người được vận dụng trong quá trình lao động.
Là các loại hàng hóa, dịch vụ có trên thị trường để trao đổi và mua, bán.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Kiểm Tra HĐTN Cuối Kỳ 2 - Lớp 6

Quiz
•
6th Grade
32 questions
ÔN LSĐL HK1 - 6A5

Quiz
•
6th Grade
40 questions
Đi tìm trạng nguyên 8

Quiz
•
6th - 8th Grade
36 questions
Ôn KTGK1-LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ

Quiz
•
6th - 8th Grade
32 questions
Quiz về tỉnh Trà Vinh

Quiz
•
6th Grade
38 questions
GS6-LV1-TEST1

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Đi tìm trang nguyên 9

Quiz
•
6th - 8th Grade
35 questions
Chúa Giêsu Giáng Sinh

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Continents and the Oceans

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade