
Đề Cương Ôn Tập Sinh Học 10

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Dung Minh
Used 4+ times
FREE Resource
90 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là:
Adenosyl, đường ribose, 3 nhóm phosphate.
Adenosyl , đường deoxyribose, 3 nhóm phosphate.
Adenine, đường ribose, 3 nhóm phosphate.
Adenine, đường deoxyribose, 3 nhóm phosphate.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồng hoá là:
tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dị hoá là:
tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các trạng thái tồn tại của năng lượng là:
Thế năng và quang năng.
Quang năng và hóa năng.
Hóa năng và quang năng.
Thế năng và động năng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế năng là gì?
Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ.
Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn.
Năng lượng mặt trời.
Năng lượng cơ học.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:
nó có các liên kết phosphate cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
các liên kết phosphate cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
Sinh trưởng ở cây xanh.
Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào.
Sự co cơ ở động vật.
Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
92 questions
ĐÚNG/SAI GHK1 SINH 10 - LTV

Quiz
•
10th Grade
92 questions
Quiz về Tế Bào và Trao Đổi Chất

Quiz
•
10th Grade
90 questions
Sinh HK1 10

Quiz
•
10th - 12th Grade
86 questions
10đ Hóa gogogo

Quiz
•
10th Grade
92 questions
Kiểm tra kiến thức sinh học

Quiz
•
10th Grade
93 questions
18. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN Ở VI SINH VẬT

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade