Tất cả các allele có trong quần thể ở một thời điểm xác định tạo nên

Câu hỏi trắc nghiệm sinh học

Quiz
•
Biology
•
University
•
Easy
VanTuan Pham
Used 3+ times
FREE Resource
44 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
kiểu gene của quần thể.
kiểu hình của quần thể.
vốn kiểu gene của quần thể
thành phần kiểu gene của quần thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền 0,3 AA + 0,1 Aa + 0,6 aa = 1 Tần số tương đối của allele A, a trong quần thể lần lượt là
0,25; 0,75.
0,35; 0,65.
0,4; 0,6.
0,3; 0,7.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể thực vật lưỡng bội đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số allele a là 0,15. Theo lí thuyết, tần số kiểu gene aa của quần thể này là
2,25%.
72,25%.
22,5%.
55,5%.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh, tật di truyền nào ở người sau đây được phát hiện bằng phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào?
I. Hội chứng Down.
II. Hội chứng siêu nữ.
II. Hội chứng Klinefelter.
IV. Tật dính ngón tay số 2 và số 3.
І,II
II, III, IV
I, II, III
I, III, IV
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình cấm kết hôn giữa những người có cùng dòng máu trực hệ, có quan hệ họ hàng trong vòng ba đời la
ở thể hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai.
gene trội có hại có điều kiện át chế sự biểu hiện của gene lặn bình thường ở trạng thái dị hợp.
ở thế hệ sau xuất hiện sự phân li kiểu hình.
gene lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp biểu hiện tính trạng có hại.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các cá thể có chung bố mẹ giao phối với nhau là ví dụ cho kiểu
giao phối ngẫu nhiên.
tự thụ phấn.
giao phối gần.
thụ phấn chéo.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền 0,2 AA + 0,3 Aa + 0,5 aa = 1. Tần số tương đối của allele A, a trong quần thế lần lượt là
0,55; 0,45
0,3; 0,7
0,5; 0,5
0,35; 0,65
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
39 questions
Bài 10: Bài Tiết và CB Nội Môi

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
Bài 2. CÁC MÔ HÌNH DƯỢC ĐỘNG HỌC ỨNG DỤNG TRONG GIÁM SÁT NỒNG ĐỘ

Quiz
•
University
40 questions
Mô liên kết_3

Quiz
•
University
40 questions
Thư giãn cùng y khoa

Quiz
•
University
45 questions
Sinh học 9- GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
40 questions
Di Truyền Đại Cương (P.3)

Quiz
•
University
42 questions
Đề Cương Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
44 questions
Câu hỏi về sinh học

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade