
tin

Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Medium
Hải Hải
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ?
A. Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng Hàng
C. Thuật ngữ “miền" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng Bảng
D. Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng Cột
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Trong bài toán “Quản lí học sinh” ở trường THPT, công việc nào sau đây được gọi là thao tác “cập nhật hồ sơ"?
A. Nhập điểm kiểm tra học kì 1 cho học sinh.
B. Tạo lập hồ sơ lớp học
C. Lọc danh sách các học sinh có điểm xếp loại học lực Tốt và điểm hạnh kiểm Tốt.
D. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự họ tên tăng dần
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Khai thác hồ sơ trong một bài toán quản lí bao gồm những công việc nào sau đây?
A. Sắp xếp, tìm kiếm, tạo lập hồ sơ, lập báo cáo.
B. Cập nhật, tạo lập hồ sơ, thống kê, lập báo cáo.
C. sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo
D. Lập bảo cáo, cập nhật, tìm kiếm, tạo lập hồ sơ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong đối tượng nào sau đây?
A. Cột (field)
B. Hàng (record)
C. Bảng (table)
D. Báo cáo (report)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá.
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
C. Xác đính khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào các giá trị dữ liệu
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít phụ thuộc nhất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây?
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B.bảng
C. Hàng
C. Cột
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Thuật ngữ “bản ghi” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chì đổi tượng nào sau đây?
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Bảng
C. Cột
D. Hàng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ II Tin Học 11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
ÔN TIN 11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Câu hỏi về Microsoft Access

Quiz
•
11th Grade
45 questions
Tin Bài 5

Quiz
•
11th Grade
40 questions
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ - Khối 11

Quiz
•
11th Grade
43 questions
Ôn Tập Tin Học 12 HK1

Quiz
•
11th Grade
40 questions
tin học thuộc

Quiz
•
11th Grade
43 questions
Đề Cương Ôn Tập Cuối kì 2 Tin Học 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Classifying Polys - 1.1

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade