
QLPĐ
Quiz
•
Science
•
1st - 5th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
huog hung
Used 12+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển.
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển.
c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển.
d. Cả a, b và c.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?
a. Vận động.
c. Phủ định biện chứng.
b. Phủ định.
d. Phủ định của phủ định.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?
a. Không.
b. Phải.
c. Vừa phải vừa không phải.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan.
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật.
c. Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người.
d. Phủ định biện chứng có tính kế thừa
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Phủ định biện chứng mang tính kế thừa thể hiện:
a. Cái mới giữ lại những nhân tố tích cực của cái bị phủ định.
b. Cái mới ra đời trên nền tảng tích cực của cái bị phủ định.
c. Giá trị của cái cũ thể hiện trong cái mới.
d. Tất cả đều đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau là sai?
a. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
b. Phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ.
a.
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở phá hủy hoàn toàn cái cũ"?
a. Quan điểm siêu hình.
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC GIỮA KÌ 2
Quiz
•
4th Grade - University
18 questions
Hành trình vui nhộn
Quiz
•
2nd - 3rd Grade
15 questions
Khoa Học 4 - Bài 1 - Con người cần gì để sống?
Quiz
•
4th Grade
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ CÔNG NGHỆ 7
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Quiz Lịch Sử - Địa Lí
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Trò chơi khởi động 22-2-2021
Quiz
•
5th Grade
20 questions
sử 6- Kiểm tra 15 p
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Mini game weekend - Tuần 4 - Bốn 6
Quiz
•
KG - 4th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
19 questions
Energy, Electricity,Conductors and Insulators
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Light Energy
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
5th Grade
17 questions
Apparent Movement of the Sun and Shadows (5.8C)
Quiz
•
5th Grade
25 questions
instinct vs learned behavior
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Conductors and Insulators
Quiz
•
4th Grade
