
Trắc nghiệm ôn tập phần Vật lý - KHTN 8 kì 2 (B21-29)

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Easy
Thuong thuongho1093@gmail.com
Used 2+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Loại hạt nào dưới đây khi chuyển động có hướng thì không thành dòng điện?
Các hạt mang điện tích dương.
Các hạt nhân của nguyên tử.
Các nguyên tử.
Các hạt mang điện tích âm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
Quạt máy.
Acquy.
Bếp lửa.
Đèn pin
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quy ước nào sau đây là đúng
Chiều dòng điện là chiều đi từ cực âm của nguồn điện qua vật dẫn tới cực dương của nguồn điện
Chiều dòng điện là chiều đi từ cực dương của nguồn qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện
Cực dương của nguồn điện là cực xuất phát của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ điện thành mạch kín
Cực âm của nguồn điện là cực đến của các electron khi mắc nguồn với dụng cụ tiêu thụ điện thành mạch kín
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dòng điện là gì?
Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
Là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
Là dòng cá hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng.
Là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dòng điện có thể chuyển dời trong các vật dưới đây
Sứ.
Kim loại.
Gỗ khô.
thủy tinh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây?
Quạt điện đang quay liên tục.
Bóng đèn điện đang phát.
Thước nhựa đang bị nhiễm điện.
Rađiô đang nói.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đặc điểm chung của nguồn điện một chiều là gì?
Có cùng hình dạng, kích thước.
Có hai cực là dương và âm.
Mỗi nguồn điện có cấu tạo như nhau.
Có cùng cấu tạo.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
38 questions
(Histography) KHTN Hoá học bài 3, 4

Quiz
•
8th Grade
40 questions
ÔN TẬP KHTN 8 HKII

Quiz
•
8th Grade
40 questions
công nghệ

Quiz
•
8th Grade
42 questions
ÔN TẬP CUỐI HKII KHTN 6

Quiz
•
6th - 8th Grade
47 questions
ÔN TẬP PHẦN SINH HỌC

Quiz
•
8th Grade
45 questions
Ôn Tập KHTN 8 Học Kì 2

Quiz
•
8th Grade - University
41 questions
Ôn tập Môi trường, nhân tố sinh thái và HST

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
S8 GKI (23-24) LTV

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Microscopes

Quiz
•
7th - 8th Grade
10 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
30 questions
Newton's Laws of Motion

Quiz
•
8th Grade
21 questions
Balanced and Unbalanced Forces

Quiz
•
8th Grade