Kiểm tra giữa kì II

Kiểm tra giữa kì II

11th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

biology quiz by ms choco

biology quiz by ms choco

11th Grade

55 Qs

Sinh - 11

Sinh - 11

11th Grade

51 Qs

ôn tập hk 2 - sinh

ôn tập hk 2 - sinh

11th Grade

55 Qs

Good luck

Good luck

11th Grade

50 Qs

bài 24

bài 24

9th - 12th Grade

50 Qs

auauauau1 11

auauauau1 11

KG - University

51 Qs

Ôn tập dinh dưỡng - miễn dịch - bài tiết - cân bằng nội môi

Ôn tập dinh dưỡng - miễn dịch - bài tiết - cân bằng nội môi

11th Grade

50 Qs

Câu hỏi về gene và di truyền

Câu hỏi về gene và di truyền

1st Grade - University

51 Qs

Kiểm tra giữa kì II

Kiểm tra giữa kì II

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Nhật Huy

Used 2+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài tiết là quá trình loại bỏ khỏi cơ thể các chất

cơ thể ít sử dụng đến, các chất độc hại, các chất dư thừa.

cơ thể không sử dụng, các chất hấp thu từ hệ tiêu hóa.

cơ thể không sử dụng, các chất độc hại, các chất dư thừa

cơ thể tiếp nhận thức ăn đầu vào và thải ra chất cặn bã

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ bài tiết có bao nhiêu vai trò sau đây?
1. Đào thải các chất độc ra khỏi cơ thể.
2. Duy trì nồng độ các chất trong cơ thể ở mức ổn định
3. Tránh sự chuyển hóa các chất dư thừa trong cơ thể thành các chất độc hại.
4. Giúp cơ thể tiếp nhận và tích lũy các chất cần thiết từ môi trường ngoài.

1

2

3

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?

Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm

Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng.

Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng.

Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây ?

Phổi và thận

Tuyến ruột và tuyến tụy

Gan và thận

Các hệ đệm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội môi là

môi trường bên trong tế bào, nơi tế bào thực hiện chuyển hóa vật chất.

môi trường bên trong tế bào, nơi tế bào thực hiện chuyển hóa năng lượng.

môi trường trên bề mặt cơ thể, nơi thực hiện quá trình trao đổi chất.

môi trường bên trong cơ thể, nơi tế bào thực hiện trao đổi chất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cân bằng nội môi là

duy trì sự ổn định môi trường trong mô.

duy trì sự ổn định môi trường trong cơ quan.

duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.

duy trì sự ổn định môi trường trong tế bào.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở sinh vật là

sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật trước các kích thích từ môi trường bên ngoài.

sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật trước các kích thích từ môi trường bên trong.

sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật trước các kích thích từ môi trường trong và ngoài.

sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật trước những thay đổi của chính cơ thể sinh vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?