
ôn lý
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Khang Đỗ Phú
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, với k = 9.109N.m2/C2 là hằng số Coulomb: F=..
K𝑟2
|𝑞1𝑞2|
𝑟2 |𝑞1𝑞2|
K𝜀o
K𝜀o|𝑞1𝑞2|
r2
K|𝑞1𝑞2|
r2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó
truyền lực cho các điện tích.
truyền tương tác giữa các điện tích.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Đơn vị của cường độ điện trường là:
V/m; C/N
V.m; N/C
V/m; N/C
V.m; C/N
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện
Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau
Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt nhau, đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích
Trong điện trường, ở những chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa
Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hai đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là đủ xác định một điểm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là
U = Ed
U = A/q
E = A/qd
E = F/q
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Thế năng điện của một điện tích 𝑞 trong điện trường đặc trưng cho
Khả năng sinh công của điện trường
Khả năng tác dụng lực mạnh yếu của điện trường.
Điện thế tại một điểm trong điện trường.
Hiệu điện thế giữa hai điểm mà điện tích đi qua.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Một tụ điện gồm hai bản mỏng song song với nhau, một bảng có diện tích bằng hai lần bảng kia. Nối hai bản tụ với hai cực của một bộ pin. Phát biểu nào sau đây là đúng
bản lớn có diện tích lớn hơn bản nhỏ
bản lớn có ít điện tích hơn bản nhỏ
các bản có điện tích bằng nhau nhưng ngược dấu
bản lớn có diện tích bằng hai lần bản nhỏ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
60 questions
gdktpl
Quiz
•
11th Grade
70 questions
Tin 11GK2
Quiz
•
11th Grade
68 questions
công nghẹ
Quiz
•
11th Grade
64 questions
Câu hỏi về bình đẳng giới
Quiz
•
11th Grade
67 questions
Kiểm Tra Cuối Học Kỳ I
Quiz
•
11th Grade
67 questions
Ôn Thi GK-Tin Học
Quiz
•
11th Grade
68 questions
Kiểm tra kiến thức về Cơ sở dữ liệu
Quiz
•
11th Grade
62 questions
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Other
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
11th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
