ÔN TẬP KTGK 2 ANQP 11

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Medium
merry christmas
Used 2+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thông tin sau: “Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, xã hội, sự tồn tại, phát triển của (.....)".
Từ ngữ cần điền vào chỗ (.....) trong câu trên để hoàn chỉnh khái niệm về môi trường là:
con người
con người và sinh vật
con người, sinh vật và tự nhiên
con người, sinh vật, tự nhiên và xã hội
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần môi trường:
gồm đất, nước, không khí, sinh vật, âm thanh và ánh sáng.
gồm đất, nước, không khí, sinh vật, âm thanh, ánh sáng và các hình thái vật chất khác.
là yếu tố vật chất tạo thành môi trường gồm đất, nước, không khí, sinh vật, âm thanh, ánh sáng và các hình thái vật chất khác.
là yếu tố vật chất tạo thành môi trường gồm đất, nước, không khí, sinh
vật, âm thanh, ánh sáng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thông tin sau: "Ô nhiễm môi trường là sự biến đổi (....) không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trưởng, tiêu chuẩn môi trưởng gây ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ con người, sinh vật và tự nhiên".
Từ ngữ cần điển vào chỗ (....) trong câu trên để hoàn chỉnh khái niệm ô nhiễm môi trường là:
tính chất của thành phần môi trường
. tính chất vật lí, hoá học của thành phần môi trường
tính chất vật lí, hoá học, sinh học của thành phần môi trường
tính chất vật lí, hoá học, sinh học, trạng thái của thành phần môi trường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không phải là ý nghĩa của môi trường”?
Môi trường là không gian sống của con người và các loài sinh vật.
Môi trường cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người.
. Môi trường cung cấp nguồn thức ăn tự nhiên vô tận, đáp ứng nhu cầu con người.
. Môi trường là nơi lưu giữ lịch sử tiến hoá của con người, các loài sinh vật và Trái Đất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thông tin sau: “Bảo vệ môi trường là các hoạt động phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đến môi trường; ứng phó sự cố môi trường; (...); sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu”. Từ ngữ cần điền vào chỗ (.....) trong câu trên để hoàn chỉnh khái niệm bảo vệ môi trường là:
khắc phục ô nhiễm môi trường
. khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường
khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường, cải thiện chất lượng môi trường
khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường, cải thiện thành phần, chất lượng môi trường
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thông tin sau: “Việc xử lí, cải tạo và phục hồi môi trường đất thuộc trách nhiệm (....) đối với khu vực ô nhiễm do minh gây ra".
Có một số ý kiến sau về từ ngữ cần diễn vào chỗ (.....) trong cầu trên:
cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư sử dụng đất
cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư và hộ gia đình sử dụng đất
cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và người sử dụng đất
cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân sử dụng đất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thông tin sau: "Phòng không nhân dân là tổng thể các hoạt động và biện pháp phòng không (.....), giảm bớt thiệt hại cho nền kinh tế quốc dân, góp phần bảo tồn tiềm lực chiến tranh".
Từ ngữ cần điền vào chỗ (...) trong câu trên để hoàn chỉnh khái niệm về phòng không nhân dân là:
để bảo vệ an toàn tính mạng, của cải của nhân dân
để bảo đảm an toàn tính mạng, tài sản của nhân dân
để bảo vệ an toàn tính mạng, tài sản của nhân dân
để bảo vệ an toàn cuộc sống, tính mạng, tài sản của nhân dân
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
33 questions
bài 16

Quiz
•
11th Grade
35 questions
QPAN (71 - 105)

Quiz
•
11th Grade
28 questions
Trắc nghiệm lịch sử ngày Thương binh - Liệt sĩ

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
GDKT&PL 10

Quiz
•
10th Grade - University
36 questions
Luật nghĩa vụ quân sự

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Công nghệ bài 1 2 7 8 9

Quiz
•
11th Grade
37 questions
Túi mù 2

Quiz
•
9th Grade - University
29 questions
Quốc Phòng

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade