Nuôi vịt không thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kỳ II

Quiz
•
Instructional Technology
•
7th Grade
•
Easy
Sơn Phạm Ngọc
Used 1+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cung cấp thịt
Cung cấp trứng.
Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
Cung cấp sữa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
Công nghiệp.
Nông nghiệp.
Thương mại.
Dịch vụ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?
Lợn.
Chuột.
Tinh tinh.
Gà
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
Trâu.
Bò.
Lợn.
Ngựa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi công nghệ cao?
Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm giảm công lao động qua đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi đồng thời bảo vệ môi trường; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò chăn nuôi nào sau đây là sai?
Cung cấp sức kéo cho sản xuất.
Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp.
Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.
Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theo từng trang trại.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
30 questions
Bảo vệ môi trường chăn nuôi

Quiz
•
7th Grade
32 questions
STEM-CN 7. KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Quiz
•
1st - 12th Grade
29 questions
Công nghệ

Quiz
•
7th Grade
30 questions
ONTAP_GIUAKI_I_CN7

Quiz
•
7th Grade
29 questions
GDCD-7

Quiz
•
7th Grade
35 questions
Công nghệ 7:>

Quiz
•
7th Grade
25 questions
Môn Công nghệ 7 ll Ôn tập học kì II ( Trắc nghiệm)

Quiz
•
7th Grade
26 questions
ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 7

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
43 questions
LinkIt Test - 24-25_BM4_7th

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
14 questions
One Step Equations

Quiz
•
5th - 7th Grade
26 questions
June 19th

Quiz
•
4th - 9th Grade
37 questions
7th Grade Summer Recovery Review

Quiz
•
7th Grade
18 questions
Informational Text Vocabulary

Quiz
•
7th - 8th Grade