
Ôn Tập Giữa Kỳ 2 Sinh 12

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
Hoàng Hoàng
Used 1+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hóa nhỏ là quá trình.
hình thành các đơn vị phân loại trên loài như: chi, họ, bộ, lớp, ngành.
biến đồi tần số các allele và thành phần kiểu gene của quần thể.
biến đổi kiểu hình của quần thể gốc đưa đến hình thành loài mới.
biến đổi thành phần kiểu gene dẫn tới biến đổi kiểu hình mới.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đặc điểm di truyền giúp tăng khả năng sống sót và khả năng sinh sản của cá thể sinh vật trong môi trường nhất định được gọi là gì?
Đặc điểm thích nghi.
Đặc điểm kiểu hình.
Đặc điểm kiểu gen.
Biến dị tổ hợp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố tiến hoá có khả năng làm thay đổi tần số các allele thuộc một locus gene trong quần thể theo hướng xác định là
dòng gene.
biến động di truyền.
chọn lọc tự nhiên.
đột biến.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự thay đổi đột ngột trong môi trường như hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, có thể làm giảm mạnh kích thước của một quần thể. Việc giảm mạnh kích thước quần thể này có thể dẫn đến
hiệu ứng thắt cổ chai.
hiệu ứng sáng lập.
dòng gene.
đột biến.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên và sinh ra đời con có sức sống, có khả năng sinh sản, cách li sinh sản với các nhóm quần thể khác được gọi là gì?
Quần thể.
Quần xã.
Hệ sinh thái.
Loài sinh học.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình tiến hoá hình thành loài và các đơn vị phân loại trên loài (chi/giống, họ, bộ, lớp, ngành, giới) được gọi là gì?
Tiến hóa nhỏ.
Tiến hóa lớn.
Hình thành quần xã.
Hình thành quần thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. "Cây sự sống" đại diện cho điều gì trong sinh học?
Phát sinh, phát triển của loài người.
thể hiện nguồn gốc, sự tiến hóa giữa các loài sinh vật đang sống hay đã tuyệt chủng cùng quan hệ họ hàng giữa chúng.
Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển, tồn tai, diệt vong của thực vật.
Chỉ thể hiện quan hệ giữa các loài động vật có vú.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Sinh 12

Quiz
•
12th Grade
55 questions
ÔN TẬP ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 - SINH HỌC 12 (TIẾN HÓA) (2022-2023)

Quiz
•
12th Grade
56 questions
Sinh học 12_PT

Quiz
•
12th Grade
52 questions
Đề Cương Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
50 questions
Ôn sinh giữa hki sinh 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
50 questions
Sinh học GHK 1

Quiz
•
12th Grade
50 questions
sinh â

Quiz
•
12th Grade
55 questions
sinh yeah

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade