Câu hỏi về Microsoft Access

Câu hỏi về Microsoft Access

11th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Cuối Kỳ II Tin Học 11

Ôn Tập Cuối Kỳ II Tin Học 11

11th Grade

45 Qs

Sinh

Sinh

11th Grade

44 Qs

SỬ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2

SỬ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2

11th Grade

37 Qs

kiểm tra giữa HK II môn sinh

kiểm tra giữa HK II môn sinh

11th Grade

41 Qs

ôn địa cuối kì 2

ôn địa cuối kì 2

11th Grade

39 Qs

Giữa kì II - Địa

Giữa kì II - Địa

11th Grade

39 Qs

Đề Cương Ôn Tập Giữa Học Kì I

Đề Cương Ôn Tập Giữa Học Kì I

11th Grade

43 Qs

Đề cương ôn tập giữa kỳ khối 11

Đề cương ôn tập giữa kỳ khối 11

11th Grade

45 Qs

Câu hỏi về Microsoft Access

Câu hỏi về Microsoft Access

Assessment

Quiz

Others

11th Grade

Easy

Created by

Ngtringlscl1944 apple_user

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong khung nhìn bảng dữ liệu của Access, một cột tương ứng với gì?

Một cột.

Một bản ghi.

Một trường.

Một cơ sở dữ liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thay đổi khung nhìn của đối tượng trong Microsoft Access, thao tác nào sau đây là đúng?

Nháy chuột vào nút lệnh View.

Nháy chuột vào vùng điều hướng.

Nháy chuột vào biểu tượng lưu.

Nhấn phím FS.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong ACCESS thao tác chọn Create Table để:

Tạo một bảng mới.

Tạo một biểu mẫu mới.

Tạo một mẫu hỏi mới.

Tạo một báo cáo mới.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để lưu trữ dữ liệu về số lượng hàng hóa trong bảng, nên chọn kiểu dữ liệu nào sau đây ?

Short Text.

Number.

Currency.

Date/Time.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi thiết kế một bảng trong Access, kiểu dữ liệu nào sau đây nên dùng cho trường "Ngày sinh"?

Short Text.

Number.

Date/Time.

Currency.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để chỉnh sửa mối quan hệ giữa hai bảng ta thực hiện thao tác nào sau đây:

Kéo lại trường khóa ngoại vào trường khóa chính.

Chọn mối quan hệ và nhấn nút Edit Relationship.

Tạo mối quan hệ mới giữa hai bảng.

Xoa bảng và tạo lại từ đầu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho 2 bảng sau Bảng SÁCH: Mã sách, Tên sách, Sẵn có, Số trang, Tác giả, Loại sách Bảng MƯỢN TRẢ: Số thẻ, Mã sách, Ngày mượn, Ngày trả, Chú thích Trường dữ liệu nào là cần thiết để tạo liên kết giữa 2 bảng trên

Mã sách.

Số thẻ.

Tên sách.

Loại sách.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?