Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
English
•
11th Grade
•
Easy
Huê Lê Thị Huê
Used 6+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong điều kiện bình thường, chất nào sau đây được bài tiết khỏi cơ thể?
CO2.
Urea.
Bilirubin.
Tất cả các chất trên.Đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản phẩm thải của thận là
Mồ hôi.
Nước tiểu
Khí CO2.
Bilirubin.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi quả thận được cấu tạo từ
một đến vài trăm đơn vị chức năng gọi là nephron.
khoảng một triệu đơn vị chức năng gọi là nephron
một đến vài trăm đơn vị chức năng gọi là quai Henle.
khoảng một triệu đơn vị chức năng gọi là bể thận.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hầu hết các chất được bài tiết dưới dạng hoà tan trong máu, ngoại trừ
CO2
Creatinine.
Glucose
NH3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào không đúng khi nói về nephron?
Chức năng chính của ống thận là dẫn nước tiểu vào ống góp, rồi vào bể thận.
Mỗi thận được cấu tạo từ khoảng một triệu nephron.
Cầu thận gồm búi mao mạch và nang Bowman bên ngoài.
Thành phần trực tiếp tham gia lọc máu ở cầu thận là thành các mao mạch trong búi mac mạch.
bài tiết tiếp các chất không cần thiết và chất có hại để tạo thành nước tiểu chính thức.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các giai đoạn sau:
(1) Tiết các ion thừa, chất độc hại vào dịch lọc hình thành nước tiểu chính thức.
(2) Lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu (dịch lọc).
(3) Nước tiểu theo ống dẫn nước tiểu xuống bàng quang để thải ra ngoài.
(4) Tái hấp thu các chất cần thiết cho cơ thể.
Trình tự các giai đoạn của quá trình hình thành và bài tiết nước tiểu là:
(2)→(4) → (3) → (1).
(2) → (4)→(1) → (3)
(1) → (2) → (3) → (4).
(1) → (3) → (2) → (4).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây không có trong nước tiểu của người khoẻ mạnh?
Urea.
Muối.
Nước.
Protein
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
ED5 - UNIT 3: Lesson 1 (Hobbies)

Quiz
•
5th Grade - University
49 questions
50 Synonyms

Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
Sử HKII 50-100

Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
tiếng anh

Quiz
•
11th Grade
55 questions
TOÁN 1 - ÔN TẬP CUỐI HK2 (P2)

Quiz
•
1st Grade - University
53 questions
31.07.24

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Kiến thức về phần mềm và hệ điều hành

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Reading - DC 1.3 - Coconut

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for English
15 questions
School-Wide Expectations

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Fragments, Run-ons, Simple Sentences

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Parts of Speech

Lesson
•
6th - 12th Grade
15 questions
Notice and Note Signposts Review

Quiz
•
7th - 12th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
20 questions
Common Grammar Mistakes

Quiz
•
7th - 12th Grade
34 questions
English II H- Literary Terms Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
E2: Intro to Info

Lesson
•
9th - 12th Grade