Trò chơi củng cố bài học

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard

undefined undefined
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1 : Khái niệm “vấn đề tâm lý khi thuyết trình” bao gồm những yếu tố nào?
A. Chỉ cảm giác mệt mỏi sau khi thuyết trình.
B. Các cảm xúc và trạng thái tâm lý như lo lắng, sợ hãi, thiếu tự tin và căng thẳng trước và trong quá trình trình bày.
C. Chỉ sự căng thẳng khi đứng trước khán giả.
D. Chỉ là nỗi sợ bị đánh giá của người nghe.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2 : Tại sao vấn đề tâm lý khi thuyết trình lại quan trọng?
A. Vì nó chỉ ảnh hưởng đến cách trang phục của người thuyết trình.
B. Vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng truyền đạt thông tin và thuyết phục khán giả.
C. Vì nó chỉ tác động đến thời gian trình bày.
D. Vì nó giúp người thuyết trình ghi nhớ nội dung tốt hơn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3 : Nguyên nhân nào sau đây góp phần gây ra cảm giác lo lắng và hồi hộp khi thuyết trình?
A. Sự chuẩn bị kỹ lưỡng và luyện tập nhiều lần.
B. Sợ bị đánh giá, lo lắng sẽ quên nội dung và áp lực khi đứng trước nhiều người.
C. Kinh nghiệm dày dặn trong việc thuyết trình
D. Tự tin quá mức khi trình bày.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4 : Một trong những giải pháp hiệu quả để khắc phục vấn đề tâm lý khi thuyết trình là gì?
A. Bỏ qua việc luyện tập và chỉ dựa vào cảm tính.
B. Luyện tập nhiều lần, chuẩn bị kỹ lưỡng nội dung và dàn ý rõ ràng.
C. Chỉ tập trung vào cải thiện ngoại hình mà không luyện tập nội dung.
D. Tập trung quá mức vào sự lo sợ của bản thân.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 : Biểu hiện nào sau đây là đặc trưng của người thiếu tự tin khi thuyết trình?
A. Nói với giọng lớn và rõ ràng.
B. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể linh hoạt, giao tiếp bằng ánh mắt.
C. Nói nhỏ, thiếu dứt khoát và không dám nhìn vào người nghe.
D. Thể hiện thái độ tự tin qua cử chỉ và lời nói.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6 : Phương pháp nào dưới đây không phải là giải pháp điều chỉnh tâm lý khi thuyết trình?
A. Thực hiện các bài tập thư giãn như hít thở sâu.
B. Tự nhủ những điều tích cực và đặt mục tiêu nhỏ.
C. Liên tục lo lắng và sợ thất bại.
D. Ghi nhận và học hỏi từ những thất bại trước đó
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7 : Theo nội dung đã trình bày, nguyên nhân “kinh nghiệm chưa đủ” gây ra vấn đề tâm lý khi thuyết trình bởi vì:
A. Người thuyết trình đã quá quen thuộc với khán giả.
B. Thiếu cơ hội luyện tập và tích lũy kinh nghiệm khiến người thuyết trình dễ rơi vào trạng thái sợ hãi và áp lực.
C. Người thuyết trình có quá nhiều kinh nghiệm nên không lo lắng.
D. Kinh nghiệm không có ảnh hưởng gì đến tâm lý khi thuyết trình.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Marketing 1

Quiz
•
University
12 questions
dúng sai··

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
GAME NHÓM 6

Quiz
•
University
15 questions
Statistical modeling quizz

Quiz
•
University
15 questions
Vi mô chương 3

Quiz
•
University
10 questions
Q&A Nhóm 26 - Unit 9 IS Today

Quiz
•
University
10 questions
Tọa Đàm "Phương pháp nghiên cứu khoa học trong sinh viên 2023"

Quiz
•
University
10 questions
The Đẫn's quiz

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University