
Câu hỏi về Thực vật và Động vật

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Medium
Chi Phạm
Used 5+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật được chia thành các ngành nào?
Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.
Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
Tôm, muỗi, lợn, cừu.
Bò, châu chấu, sư tử, voi.
Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
Gấu, mèo, dê, cá heo.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
Điều hòa khí hậu.
Cung cấp đất phi nông nghiệp.
Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.
Là nơi ở của các loài động vật hoang dã.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào không được dùng để phân loại các nhóm Thực vật?
Có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn.
Có hạt hoặc không có hạt.
Có rễ hoặc không có rễ.
Có hoa hoặc không có hoa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là cơ chế giúp thực vật có thể hạn chế xói mòn?
Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.
Cành và thân cây giúp nước mưa chảy xuống lớp thảm mục, ngấm vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.
Tạo chất dinh dưỡng, phù sa bồi đắp cho đất ven bờ biển.
Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - CUỐI HK2

Quiz
•
6th Grade
41 questions
Câu hỏi về thực vật và đa dạng sinh học

Quiz
•
6th Grade
43 questions
KHTN6. THỰC ĐỘNG VẬT. ĐA DẠNG SINH HỌC

Quiz
•
6th Grade
35 questions
KHTN 6 - NHT

Quiz
•
6th Grade
43 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I

Quiz
•
6th Grade
40 questions
Ôn KHTN 6 GK2 Phiếu 1

Quiz
•
6th Grade
45 questions
KHTN

Quiz
•
6th Grade
35 questions
On KT GK2_HK2_HHT2

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
21 questions
States of Matter

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Scientific Method Review

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade