tin hoc

tin hoc

9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lớp 8a1

lớp 8a1

1st - 12th Grade

20 Qs

QUIZ NỘI QUY

QUIZ NỘI QUY

9th Grade

20 Qs

Chủ đề 2: Truyền thống hiếu học Đất Quảng - Mở đầu và Khái niệm

Chủ đề 2: Truyền thống hiếu học Đất Quảng - Mở đầu và Khái niệm

9th Grade

20 Qs

Introduction to Online Kidnapping

Introduction to Online Kidnapping

9th Grade

15 Qs

[HÀNH TRÌNH ĐỎ THỦ ĐÔ] - TEST ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC

[HÀNH TRÌNH ĐỎ THỦ ĐÔ] - TEST ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC

KG - University

20 Qs

VIRUS

VIRUS

1st Grade - University

15 Qs

Omotenashi

Omotenashi

1st - 10th Grade

17 Qs

Bài kiểm tra nội quy và truyền thống trường Văn Lang

Bài kiểm tra nội quy và truyền thống trường Văn Lang

6th - 12th Grade

20 Qs

tin hoc

tin hoc

Assessment

Quiz

Life Skills

9th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Gladiator Lee

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Ưu điểm nổi bật của phần mềm bảng tính là gì?

A. Tự động xác thực dữ liệu

B. Tự động phân tích dữ liệu.

C. Tự động lưu trữ dữ liệu.

D. Tự động xử lí dữ liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Công cụ xác thực dữ liệu có chức năng năng gì?

A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính.

B. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính.

C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm.

D. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Để xác thực dữ liệu cho cột "Ngày sinh" trong bảng điểm, ta cần thực hiện các bước nào?

A. Chọn cột -> Data Validation -> Chọn kiểu Date -> Nhập khoảng ngày.

B. Chọn cột -> Format Cells -> Chọn kiểu Date.

C. Sử dụng công thức để kiểm tra ngày tháng.

D. Tạo một danh sách thả xuống với các ngày trong năm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Hộp thoại Data Validation trong Excel được sử dụng để làm gì?

A. Định dạng ô

B. Kiểm tra và hạn chế loại dữ liệu nhập vào ô

C. Thay đổi màu sắc ô

D. Tính toán dữ liệu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Trong hộp thoại Data Validation, thẻ "Settings" dùng để làm gì?

A. Hiển thị thông báo khi nhập dữ liệu sai.

B. Thiết lập các điều kiện xác thực dữ liệu.

C. Đặt tên cho quy tắc xác thực.

D. Ẩn cột dữ liệu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Cú pháp cơ bản của hàm IF là gì?

A. =IF(điều kiện, giá trị_nếu_đúng, giá trị_nếu_sai)

B. =SUM(dãy_số)

C. =AVERAGE(dãy_số)

D. =COUNT(dãy_số)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?

A. SUM.

B. COUNTIF.

C. IF

D. SUMIF.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?