
N TỐ 1A (4) ĐÚNG SAI

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Hard
Hào Trương
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) cho các phát biểu sau về tính chất vật lý của kim loại kiềm:
Do có điện tích hạt nhân nhỏ, bán kính nguyên tử lớn nên các kim loại kiềm dễ mất đi 1 electron khi tham gia phản ứng hoá học.
Lithium là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, nhưng lại có độ cứng cao nên được ứng dụng trong sản xuất vật liệu hàng không
Các kim loại kiềm khá mềm so với các kim loại khác là do liên kết trong tinh thể của chúng khá bền vững.
Do có bán kính nguyên tử tăng dần khi đi từ Li đến Cs nên nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm tăng dần từ Li đến Cs
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Thí nghiệm đốt cháy các muối LiCl, NaCl, KCl trên dây plalinum thấy
Dây plalinum nhúng vào dung dịch LiCl bão hoà cháy với ngọn lửa màu đỏ.
Dây plalinum nhúng vào dung dịch NaCl bão hoà cháy với ngọn lửa màu vàng
Dây plalinum nhúng vào dung dịch KCl bão hoà cháy với ngọn lửa màu tím.
Dây plalinum nhúng vào dung dịch LiCl bão hoà cháy với ngọn lửa màu tím
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Thí nghiệm đốt cháy các kim loại Li, Na, K, Cs trong khí chlorine
thấy tốc độ cháy tăng dần khi từ Li đến Cs chứng tỏ tính khử tăng dần từ Li đến Cs.
thấy tốc độ cháy giảm dần từ Li đến Cs chứng tỏ tính khử tăng dần từ Li đến Cs.
thấy tốc độ cháy tăng dần khi từ Li đến Cs chứng tỏ tính oxi hoá tăng dần từ Li đến Cs
thấy tốc độ cháy tăng dần khi từ Li đến Cs chứng tỏ tính oxi hoá giảm dần từ Li đến Cs
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Các kim loại nhóm IA (nhóm kim loại kiềm) và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng như: sản xuất pin lithium, nước Javel, phân kali, tế bào quang điện, đồng hồ nguyên tử, ...
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Các kim loại kiềm có độ cứng thấp do có liên kết kim loại yếu.
Ở nhiệt độ thường, các ion kim loại nhóm IA đều có màu đặc trưng.
Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa là +1.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Trong thực tiễn, sodium carbonate (Na2CO3) có một số ứng dụng.
Xử lí, làm mềm nước; điều chế các muối khác.
Nguyên liệu sản xuất thủy tinh, xà phòng, bột giặt, giấy, chất tẩy rửa.
Làm bột nở trong chế biến thực phẩm và làm chất chữa cháy dạng bột.
Sản xuất chlorine - kiềm, nước Javel.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Quá trình nung đá vôi giúp tạo ra CO2 và hoàn nguyên NH3 tạo chu trình khép kín.
Để tăng hiệu suất của phản ứng ở giai đoạn 1 thì nên thực hiện ở áp suất cao.
Có thể thay thế phương pháp dùng nhiệt ở giai đoạn 2 bằng dung dịch Ca(OH)2 dư.
Để NaHCO3 kết tinh nhanh hơn ta có thể thêm 1 ít NaCl.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
15 mins • 1 pt
Trong thực tiễn, sodium chloride (NaCl) có một số ứng dụng.
Làm nước muối sinh lí, chất điện giải.
Tác nhân tẩy sạch vết dầu mỡ trên chi tiết máy trước khi sơn, hàn, mạ điện.
Làm gia vị, bảo quả và chế biến thực phẩm.
Trong kĩ thuật xử lí nước, NaCl được sử dụng để điều chỉnh pH khi nước dư acid (H+).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
ktra đề cương

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Quiz Hóa Học

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Khám Phá Thùng Rác Thông Minh

Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
Nguyên Tố 1A (1)

Quiz
•
12th Grade
13 questions
chủ đề nấm

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Quiz về Hóa Học

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Tính chất đất trồng

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
ESTE

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th - 12th Grade
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Reading Graphs in Science

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Quiz #1: Lab Safety and Scientific Method

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
iPad Basecamp 2025-2026

Lesson
•
9th - 12th Grade
17 questions
Types of Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Unit 1: Introduction to Biology Vocab

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Independent vs. Dependent Variables

Quiz
•
9th - 12th Grade