Đề 6: Bệnh học -  N hình ảnh

Đề 6: Bệnh học - N hình ảnh

University

130 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bào chế

Bào chế

University

131 Qs

Chương 2 TLHGD

Chương 2 TLHGD

University

125 Qs

CĐ dịch tễ

CĐ dịch tễ

University

127 Qs

ÔN TẬP CẮN KHỚP CƠ SỞ

ÔN TẬP CẮN KHỚP CƠ SỞ

University

135 Qs

ĐCHS 3

ĐCHS 3

University

133 Qs

Chương I: Đại cương đông dược

Chương I: Đại cương đông dược

University

133 Qs

Ôn Tập Khoa Học Toàn Cầu

Ôn Tập Khoa Học Toàn Cầu

University

127 Qs

Quiz KST 2

Quiz KST 2

University

133 Qs

Đề 6: Bệnh học -  N hình ảnh

Đề 6: Bệnh học - N hình ảnh

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Nv Tai

Used 1+ times

FREE Resource

130 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Triệu chứng X quang điển hình của trật khớp háng là?
A. Đường Shenton (vòng cung cổ bịt) bị mất liên tục
B. Đường Shenton (vòng cung cổ bịt) liên tục
C. Chỏm xương đùi nằm trong ổ cối
D. Chỏm xương đùi xoay trong ổ cối

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Triệu chứng X quang điển hình của trật khớp háng ra sau là?
A. Mấu chuyển lớn nhỏ hơn bên đối diện
B. Mấu chuyển bé nhỏ hơn bên đối diện
C. Mấu chuyển lớn lớn hơn bên đối diện
D. Mấu chuyển bé to hơn bên đối diện

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Triệu chứng X quang điển hình của trật khớp háng ra trước là?
A. Mấu chuyển lớn nhỏ hơn bên đối diện
B. Mấu chuyển bé nhỏ hơn bên đối diện
C. Mấu chuyển lớn lớn hơn bên đối diện
D. Mấu chuyển bé to hơn bên đối diện

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp nào dưới đây phù hợp với dấu hiệu ”Sốc chấn thương” của bệnh nhân gãy xương đùi?
A. Mạch 100 lần/phút, huyết áp 90/55 mmHg, nhiệt độ 37 độ C
B. Mạch 65 lần/phút, huyết áp 110/70 mmHg, nhiệt độ 37 độ C
C. Mạch 100 lần/phút, huyết áp 140/90 mmHg, nhiệt độ 38 độ C
D. Mạch 60 lần/phút, huyết áp 140/90 mmHg, nhiệt độ 37,5 độ C

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

”Dấu hiệu Roux” trong gãy xương chậu được mô tả là?
A. Đo khoảng cách từ đỉnh mấu chuyển lớn tới gai mu dài hơn so với bên lành
B. Đo khoảng cách từ đỉnh mấu chuyển lớn tới gai mu ngắn hơn so với bên lành
C. Đo khoảng cách từ đỉnh mấu chuyển nhỏ tới gai mu dài hơn so với bên lành
D. Đo khoảng cách từ đỉnh mấu chuyển nhỏ tới gai mu ngắn hơn so với bên lành

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của trật khớp vai ra trước là?
A. Cánh tay dạng và xoay ngoài
B. Cánh tay khép và xoay ngoài
C. Cánh tay dạng và xoay trong
D. Cánh tay khép và xoay trong

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của trật khớp vai ra sau là?
A. Cánh tay dạng và xoay ngoài
B. Cánh tay khép và xoay ngoài
C. Cánh tay dạng và xoay trong
D. Cánh tay khép và xoay trong

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?