Đề 8: Bệnh học -  N hình ảnh

Đề 8: Bệnh học - N hình ảnh

University

91 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 2

Bài 2

University

90 Qs

Cuối kì hô hấp(92)

Cuối kì hô hấp(92)

University

91 Qs

TANGO N5 (10/10) けんこう

TANGO N5 (10/10) けんこう

University

86 Qs

CSVH TRẮC NGHIỆM (PART 2)

CSVH TRẮC NGHIỆM (PART 2)

University

90 Qs

thận 1

thận 1

University

91 Qs

ĐỀ ÔN THUỐC SỐ 2 THUỐC BỔ DƯỠNG

ĐỀ ÔN THUỐC SỐ 2 THUỐC BỔ DƯỠNG

University

96 Qs

Đề 8: Bệnh học -  N hình ảnh

Đề 8: Bệnh học - N hình ảnh

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Nv Tai

Used 1+ times

FREE Resource

91 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiến triển của viêm quanh răng nếu không được điều trị:
A. Sẽ dẫn đến mất răng hàng loạt.
B. Sẽ dẫn đến mất răng đơn lẻ.
C. Sẽ dẫn đến viêm lợi hàng loạt
D. A và C đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xét nghiệm cận lâm sàng cần phải làm với người bệnh viêm quanh răng tiến triển nhanh:
A. Xét nghiệm nước tiểu
B. Chụp phim Panorama
C. Cấy máu
D. Chụp Xquang tim phổi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu hiệu răng lung lay và dài dần ra là biểu hiện của bệnh:
A. Viêm quanh cuống
B. Viêm quanh răng
C. Viêm lợi
D. Viêm tủy răng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến chứng nào thường gặp ở bệnh viêm quanh răng:
A. Abces quanh răng
B. Viêm phổi
C. Viêm hong
D. Đi xa vào tim, não

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người bệnh viêm quanh răng đã điều trị ổn định cần tái khám định kỳ:
A. 1 tháng/lần
B. 3 tháng/lần
C. 6 tháng/lần
D. 3 - 6 tháng/lần

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến chứng thường gặp nhất của bệnh lý viêm quanh răng:
A. Túi mủ quanh răng, abces quanh răng
B. Viêm tủy răng ngược dòng.
C. Viêm mô tế bào.
D. Viêm xoang hàm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong thăm khám lâm sàng nhận định người bệnh viêm quanh răng, phát hiện dấu hiệu nào là quan trọng:
A. Tình trạng răng: Sâu, mất, trám, khớp cắn, lung lay.
B. Tình trạng lợi, độ co của lợi, mức độ hở cổ răng và chân răng.
C. Tình trạng cao răng, mảng bám răng.
D. Độ lung lay răng, mức di lệch răng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?