Vocabulary Quizs

Quiz
•
Education
•
12th Grade
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Compensate
(Bù đắp) - Cung cấp sự thay thế hoặc đền bù cho những điều thiếu thốn, để cân bằng lại sự mất mát hoặc thiếu hụt.
(Bù đắp) - Tăng cường sức mạnh hoặc khả năng của một cái gì đó.
(Bù đắp) - Giảm thiểu rủi ro hoặc nguy cơ trong một tình huống.
(Bù đắp) - Tạo ra một cái gì đó mới để thay thế cho cái cũ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gathered pace
(Tăng tốc) - Đạt được sự tiến bộ nhanh chóng, gia tăng tốc độ sau một thời gian chậm chạp.
(Chậm lại) - Giảm tốc độ hoặc tiến độ.
(Dừng lại) - Không tiếp tục di chuyển hoặc phát triển.
(Giảm tốc) - Làm chậm lại hoặc giảm bớt tốc độ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Automated
Thay thế con người bằng công nghệ hoặc máy móc để thực hiện công việc.
Thực hiện công việc bằng tay mà không có sự trợ giúp của máy móc.
Chỉ sử dụng công nghệ để cải thiện hiệu suất làm việc của con người.
Sử dụng công nghệ hoặc máy móc để thay thế con người trong việc thực hiện các công việc hoặc nhiệm vụ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Onwards
Tiến về phía trước từ một thời điểm cụ thể, bắt đầu từ lúc đó.
Lùi lại về phía sau từ một thời điểm cụ thể.
Dừng lại tại một thời điểm cụ thể.
Quay trở lại từ một thời điểm cụ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Meta-cognition
Khả năng tự nhận thức và điều khiển quá trình tư duy của bản thân để cải thiện việc học và giải quyết vấn đề.
Khả năng ghi nhớ thông tin một cách hiệu quả.
Khả năng phân tích và đánh giá thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.
Khả năng làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả với người khác.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Metacognition
Khả năng tự nhận thức và kiểm soát quá trình suy nghĩ của bản thân để cải thiện việc học và giải quyết vấn đề.
Khả năng ghi nhớ thông tin một cách hiệu quả.
Khả năng phân tích và đánh giá thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.
Khả năng làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Favour
(Sự ủng hộ, yêu thích) - Sự giúp đỡ đặc biệt hoặc thiện chí đối với ai đó.
(Hành động chống lại ai đó) - Sự từ chối hoặc không đồng ý.
(Sự thờ ơ) - Không quan tâm hoặc không chú ý đến ai đó.
(Sự phản đối) - Hành động không đồng tình với một ý kiến hoặc quyết định.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
PHẦN MỀM DẠY HỌC

Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
ÔN TẬP BÀI 3,4,5

Quiz
•
1st - 12th Grade
17 questions
CN 12. BÀI 3. SỰ SUY THOÁI TÀI NGUYÊN RỪNG

Quiz
•
12th Grade
15 questions
LUẬT GIÁO DỤC (126-140)

Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
Quá trình hình thành loài (Nhóm 3)

Quiz
•
12th Grade
20 questions
gdcd 12 - bài 6

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Kiểm Toán Tài Chính Test 1 2024

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Củng cố giao tiếp phi ngôn ngữ

Quiz
•
KG - Professional Dev...
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade