Kttx 3_hoá 9

Kttx 3_hoá 9

9th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ankan

Ankan

11th Grade

15 Qs

HOÁ 12 - ÔN GIỮA KÌ 2

HOÁ 12 - ÔN GIỮA KÌ 2

1st - 12th Grade

15 Qs

BÀI TẬP VỀ NHÀ.BT ENTHALPY

BÀI TẬP VỀ NHÀ.BT ENTHALPY

10th Grade

10 Qs

KT 15p Nhôm và hợp chất của nhôm (lấy điểm KTM)

KT 15p Nhôm và hợp chất của nhôm (lấy điểm KTM)

12th Grade

10 Qs

HÓA 11-ĐỀ 08-MÃ ĐỀ 282 (1-15)

HÓA 11-ĐỀ 08-MÃ ĐỀ 282 (1-15)

11th Grade

15 Qs

Hóa 6_Niên đại địa chất

Hóa 6_Niên đại địa chất

1st - 12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP NITO VÀ HỢP CHẤT CỦA NITO

ÔN TẬP NITO VÀ HỢP CHẤT CỦA NITO

11th Grade

15 Qs

KTBC-BÀI1,2,3-H10

KTBC-BÀI1,2,3-H10

10th Grade

10 Qs

Kttx 3_hoá 9

Kttx 3_hoá 9

Assessment

Quiz

Chemistry

9th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

La Dang

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất

thủy tinh, đồ gốm.

thạch cao.

phân bón hóa học.

chất dẻo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thạch anh có thành phần hóa học chủ yếu là

CaO.

FeS2.

MgO.

SiO2.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Aluminum oxide có nhiều trong quặng

bauxite.

dolomite.

pyrite.

phosphorite.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đá vôi thường dùng làm nguyên liệu

sản xuất phân bón.

sản xuất mĩ phẩm.

công nghiệp silicate.

luyện kim.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phát biểu sai:

Biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả đảm bảo phát triển bền vững là

Khai thác nguyên liệu triệt để

Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến.

Kiểm soát, xử lí chất thải

Bảo vệ nguồn tài nguyên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì?

Cát.

Đá vôi.

Đất sét.

Đá.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Quặng nào sau đây được khai thác để sản xuất phân bón?

Quặng bauxite.

Quặng apatite.

Quặng hematite.

Quặng titanium.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?